Liên đoàn bóng chuyền Bắc, Trung Mỹ và Caribe

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
North, Central America and Caribbean Volleyball Confederation (NORCECA)
Tên viết tắtNORCECA
Thành lập1968; 56 năm trước
LoạiLiên đoàn thể thao
Trụ sở chínhSanto Domingo,
Dominica
Vùng phục vụ
Bắc Mỹ, Trung MỹCaribe
Thành viên
42 nước thành viên
Chủ tịch
Cộng hòa Dominica Cristóbal Marte Hoffiz
Chủ quản
FIVB
Trang webwww.NORCECA.org

Liên đoàn bóng chuyền Bắc, Trung Mỹ và Caribe (tên viết tắt: NORCECA) là cơ quan quản lý chính thức các hoạt động và sự kiện thể thao của môn bóng chuyền, bao gồm cả thi đấu trong nhà, bãi biển và trên cỏ ở khu vực Bắc Mỹ, Trung Mỹvùng Caribe. NORCECA trực thuộc liên đoàn FIVB, là tổ chức cấp châu lục bao gồm 35 quốc gia thành viên chính thức và 7 quốc gia thành viên liên kết (Bonaire, Curaçao, Saba, Saint Martin, Sint Eustatius, Sint Maarten, Quần đảo Turks và Caicos. NORCECA chịu trách nhiệm tổ chức các giải đấu vòng loại Thế vận hội Olympic, các giải World Championship trong khu vực, cũng như các cuộc thi cấp lục địa đối với môn bóng chuyền trong nhà và bãi biển dành cho cả nam và nữ. NORCECA kỷ niệm 35 năm ngày thành lập vào năm 2003.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Tại Đại hội thể thao Trung Mỹ và Caribe năm 1966 tổ chức ở San Juan, Puerto Rico, các nhà chức trách đã có những ý kiến sáng lập NORCECA, tên gốc thời điểm đó là Caribbean and Central American Zone (tạm dịch: Khu vực Trung Mỹ và Caribe). Sự phát triển của Liên đoàn NORCECA xuất phát từ nỗ lực của cựu chủ tịch FIVB người México, ông Rubén Acosta Hernández, kết hợp với một số quan chức khác đến từ Puerto Rico, Cuba, DominicaHaiti. Năm 1968, NORCECA chính thức được thành lập dưới đời chủ tịch FIVB đầu tiên, ông Paul Liband, cùng với sự gia nhập của CanadaHoa Kỳ. Giải vô địch dành cho các đội tuyển quốc gia (Senior Championship) tổ chức lần đầu tiên tại México từ ngày 4 đến ngày 9 tháng 8 năm 1969. Trận khai mạc là cuộc so tài giữa Haiti 3 - 0 Panama. 11 năm sau, vào năm 1980, Giải vô địch trẻ (Junior Championship) bắt đầu được NORCECA thành lập.

Chủ tịch của NORCECA[sửa | sửa mã nguồn]

  • Rubén Acosta Hernández (1968–1984)
  • Libertario Pérez, Esq. (1984–1988)
  • Luis R. Mendoza, Esq. (1988–2001)
  • Cristóbal Marte Hoffiz (2001–nay)

Liên đoàn liên kết[sửa | sửa mã nguồn]

NCVA[sửa | sửa mã nguồn]

(North Central Americas Volleyball Association - Liên đoàn bóng chuyền Bắc và Trung Mỹ)

Quốc gia Liên đoàn
CAN  Canada Volleyball Canada
CUB  Cuba Federación Cubana de Voleibol
DOM  Cộng hòa Dominica Dominican Republic Volleyball Federation
MEX  México Federación Mexicana de Voleibol
PUR  Puerto Rico Federación Puertorriqueña de Voleibol
USA  Hoa Kỳ USA Volleyball

AFECAVOL[sửa | sửa mã nguồn]

(Asociación de Federaciones CentroAmericanas de Voleibol - Liên đoàn bóng chuyền Trung Mỹ)

Quốc gia Liên đoàn
BIZ  Belize Belize Volleyball Association
CRC  Costa Rica Federación Costarricense de Voleibol
ESA  El Salvador Federación Salvadoreña de Voleibol
GUA  Guatemala Federación Guatemalteca de Voleibol
HON  Honduras Federación Hondureña de Voleibol
NCA  Nicaragua Federación Nicaragüense de Voleibol
PAN  Panama Federación Panameña de Voleibol

ECVA[sửa | sửa mã nguồn]

(Eastern Caribbean Zonal Volleyball Association - Liên đoàn bóng chuyền Đông Caribe)

Quốc gia Liên đoàn
AGU  Anguilla Anguilla Volleyball Association
ANT  Antigua và Barbuda Antigua and Barbuda Volleyball Association
BER  Bermuda Bermuda Volleyball Association
DMA  Dominica Dominica Volleyball Association
EUX  Sint Eustatius Sint Eustatius Volleyball Association
MAF Saint Martin Ligue de Volley-Ball de Saint-Martin
GRN  Grenada Grenada Volleyball Association
IVB  Quần đảo Virgin (Anh) British Virgin Islands Volleyball Association
LCA  Saint Lucia St. Lucia Volleyball Association
MSR  Montserrat Montserrat Volleyball Federation
SAB  Saba Saba Volleyball Association
SKN  Saint Kitts và Nevis St. Kitts & Nevis Volleyball Federation
SXM  Sint Maarten Sint Maarten Volleyball Association
VIN  Saint Vincent và Grenadines Saint Vincent and the Grenadines Volleyball Federation

CAZOVA[sửa | sửa mã nguồn]

(Caribbean Zonal Volleyball Association - Liên đoàn bóng chuyền Caribe)

Quốc gia Liên đoàn
ARU  Aruba Aruba Volleyball Association
BAH  Bahamas Bahamas Volleyball Association
BAR  Barbados Barbados Volleyball Association
BON  Bonaire Bonairiaanse Volleyball Bond
CAY  Quần đảo Cayman Cayman Islands Volleyball Federation
CUR  Curaçao Curaçaose Volleyball Bond
GDP Guadeloupe Ligue Guadeloupe de Volleyball
HAI  Haiti Haiti Volleyball Association
ISV  Quần đảo Virgin (Mỹ) US Virgin Island Volleyball Association
JAM  Jamaica Jamaica Volleyball Federation
MQE  Martinique Martinique Volleyball Federation
SUR  Suriname Surinaamse Volleyball Bond
TCI  Quần đảo Turks và Caicos Turks & Caicos Volleyball Association
TRI  Trinidad và Tobago Trinidad & Tobago Volleyball Federation

Thành tích tại các giải đấu quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Các giải đấu hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Olympics[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản1964 México1968 Tây Đức1972 Canada1976 Liên Xô1980 Hoa Kỳ1984 Hàn Quốc1988 Tây Ban Nha1992 Hoa Kỳ1996 Úc2000 Hy Lạp2004 Trung Quốc2008 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland2012 Brasil2016 Nhật Bản2020 Pháp2024 Số lần
 Canada 4th 10th 5th 8th Q 4
 Cuba 10th 3rd 7th 4th 6th 7th 6
 México 10th 11th 2
 Hoa Kỳ 9th 7th 1st 1st 3rd 10th 11th 4th 1st 5th 3rd 10th Q 12
Tổng cộng 1 2 1 1 1 2 1 3 2 2 1 1 1 3 2
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản1964 México1968 Tây Đức1972 Canada1976 Liên Xô1980 Hoa Kỳ1984 Hàn Quốc1988 Tây Ban Nha1992 Hoa Kỳ1996 Úc2000 Hy Lạp2004 Trung Quốc2008 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland2012 Brasil2016 Nhật Bản2020 Pháp2024 Số lần
 Canada 8th 8th 10th 3
 Cuba 6th 5th 5th 1st 1st 1st 3rd 4th 8
 Cộng hòa Dominica 11th 8th 8th Q 3
 México 7th 1
 Puerto Rico 12th 1
 Hoa Kỳ 5th 8th 2nd 7th 3rd 7th 4th 5th 2nd 2nd 3rd 1st Q 12
Tổng cộng 1 2 1 2 1 2 1 2 3 2 3 2 2 2 2

Giải Bóng chuyền Vô địch Thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Cộng hòa Séc1949 Liên Xô1952 Pháp1956 Brasil1960 Liên Xô1962 Cộng hòa Séc1966 Bulgaria1970 México1974 Ý1978 Argentina1982 Pháp1986 Brasil1990 Hy Lạp1994 Nhật Bản1998 Argentina2002 Nhật Bản2006 Ý2010 Ba Lan2014 ÝBulgaria2018 Ba LanSlovenia2022 2025 Số lần
 Canada 20th 20th 11th 12th 10th 12th 17th 11th 19th 7th 9th 17th Q 13
 Cuba 19th 17th 13th 8th 3rd 10th 5th 2nd 4th 3rd 19th 15th 2nd 11th 18th 14th Q 17
 Cộng hòa Dominica 22nd 24th 2
 México 10th 12th 18th 13th 17th 18th 6
 Panama 24th 1
 Puerto Rico 23rd 12th 13th 21st 21st 22nd 6
 Hoa Kỳ 6th 7th 11th 18th 14th 19th 13th 1st 13th 3rd 9th 9th 10th 6th 7th 3rd 6th Q 18
Tổng cộng 0 0 2 1 0 2 2 7 4 4 2 3 3 3 3 4 5 5 5 5
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Liên Xô1952 Pháp1956 Brasil1960 Liên Xô1962 Nhật Bản1967 Bulgaria1970 México1974 Liên Xô1978 Peru1982 Cộng hòa Séc1986 Trung Quốc1990 Brasil1994 Nhật Bản1998 Đức2002 Nhật Bản2006 Nhật Bản2010 Ý2014 Nhật Bản2018 Hà LanBa Lan2022 2025 Số lần
 Bahamas 23rd 1
 Canada 11th 14th 11th 15th 14th 17th 21st 17th 18th 10th Q 11
 Cuba 8th 7th 1st 5th 2nd 4th 1st 1st 5th 7th 12th 21st 22nd 13
 Costa Rica 17th 17th 2
 Cộng hòa Dominica 21st 19th 11th 13th 17th 17th 5th 9th 11th Q 10
 México 12th 10th 15th 13th 21st 21st 21st 16th 8
 Puerto Rico 22nd 17th 10th 15th 17th 17th 14th 15th 8
 Trinidad và Tobago 23rd 1
 Hoa Kỳ 9th 6th 2nd 11th 12th 5th 3rd 10th 3rd 6th 13th 2nd 9th 4th 1st 5th 4th Q 18
Tổng cộng 0 1 1 0 1 3 7 5 5 3 3 2 3 6 6 6 6 7 4

Cúp Bóng chuyền Thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Ba Lan1965 Cộng hòa Dân chủ Đức1969 Nhật Bản1977 Nhật Bản1981 Nhật Bản1985 Nhật Bản1989 Nhật Bản1991 Nhật Bản1995 Nhật Bản1999 Nhật Bản2003 Nhật Bản2007 Nhật Bản2011 Nhật Bản2015 Nhật Bản2019 Nhật Bản2023 Số lần
 Canada 12th 10th 8th 7th 7th 9th 6
 Cuba 9th 3rd 2nd 1st 2nd 6th 2nd 5th 8
 México 9th 10th 2
 Puerto Rico 6th 1
 Hoa Kỳ 10th 1st 4th 3rd 4th 4th 4th 4th 6th 1st 3rd Q 12
Tổng cộng 0 1 4 1 1 2 3 3 3 2 2 2 2 2 1
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Uruguay1973 Nhật Bản1977 Nhật Bản1981 Nhật Bản1985 Nhật Bản1989 Nhật Bản1991 Nhật Bản1995 Nhật Bản1999 Nhật Bản2003 Nhật Bản2007 Nhật Bản2011 Nhật Bản2015 Nhật Bản2019 Nhật Bản2023 Số lần
 Canada 7th 8th 10th 9th 4
 Cuba 5th 2nd 6th 2nd 1st 1st 1st 1st 6th 4th 9th 11
 Cộng hòa Dominica 10th 9th 8th 7th 7th 5
 Puerto Rico 4th 1
 Hoa Kỳ 6th 7th 4th 4th 7th 9th 3rd 3rd 2nd 3rd 2nd 11
Tổng cộng 3 2 2 1 2 3 3 2 3 3 2 3 2 1

Volleyball Nation League[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 2018 2019 2021 2022 2023 2024 Số lần
 Canada 7th 9th 8th 15th 12th Q 6
 Cuba 13th Q 2
 Hoa Kỳ 3rd 2nd 7th 2nd 2nd Q 6
Tổng cộng 2 2 2 2 3 3
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 2018 2019 2021 2022 2023 2024 Số lần
 Canada 14th 12th 10th Q 4
 Cộng hòa Dominica 14th 8th 6th 9th 11th Q 6
 Hoa Kỳ 1st 1st 1st 5th 4th Q 6
Tổng cộng 2 2 3 3 3 3

Volleyball Challenger Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Bồ Đào Nha
2018
Slovenia
2019
Hàn Quốc
2022
Qatar
2023
Số lần
 Cuba 4th 2nd 1st 3
 Cộng hòa Dominica 6th 1
Tổng cộng 1 1 1 1
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Peru
2018
Peru
2019
Croatia
2022
Pháp
2023
Số lần
 Canada 1st 1
 México 5th 1
 Puerto Rico 3rd 3rd 2
Tổng cộng 1 1 1 1

Các giải đấu trước đây[sửa | sửa mã nguồn]

World Grand Champions Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản
1993
Nhật Bản
1997
Nhật Bản
2001
Nhật Bản
2005
Nhật Bản
2009
Nhật Bản
2013
Nhật Bản
2017
Số lần
 Cuba 2nd 3rd 1st 2nd 4
 Hoa Kỳ 5th 2nd 5th 4th 4
Tổng cộng 2 1 1 1 1 1 1
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản
1993
Nhật Bản
1997
Nhật Bản
2001
Nhật Bản
2005
Nhật Bản
2009
Nhật Bản
2013
Nhật Bản
2017
Số lần
 Cuba 1st 2nd 2
 Cộng hòa Dominica 3rd 6th 2
 Hoa Kỳ 5th 5th 2nd 2nd 3rd 5
Tổng cộng 2 1 1 1 1 2 1

World League[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 Số lần
 Canada 7th 8th 11th 13th 12th 5th 13th 15th 13th 3rd 10
 Cuba 2nd 2nd 4th 2nd 3rd 4th 2nd 1st 2nd 8th 5th 13th 13th 7th 3rd 7th 7th 10th 4th 4th 8th 3rd 13th 21st 18th 22nd 26
 México 25th 30th 34th 28th 4
 Puerto Rico 16th 27th 28th 36th 4
 Hoa Kỳ 7th 6th 3rd 9th 12th 10th 6th 9th 10th 3rd 1st 6th 8th 7th 2nd 12th 1st 3rd 5th 4th 20
Tổng cộng 1 2 3 2 2 2 1 1 1 2 3 2 1 1 1 1 2 3 2 2 2 3 3 3 5 5 5 3

World Grand Prix[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 93 94 95 96 97 98 99 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 Số lần
 Canada 12th 19th 18th 19th 20th 5
 Cuba 1st 2nd 3rd 2nd 2nd 3rd 5th 1st 4th 7th 11th 4th 4th 4th 9th 2nd 11th 6th 19th 20th 25th 25th 22
 Cộng hòa Dominica 12th 11th 8th 11th 9th 11th 8th 12th 12th 10th 12th 12th 13th 8th 14
 México 26th 28th 26th 29th 4
 Puerto Rico 10th 11th 13th 18th 15th 16th 15th 18th 8
 Trinidad và Tobago 31st 1
 Hoa Kỳ 7th 6th 1st 5th 8th 8th 6th 1st 6th 3rd 3rd 8th 7th 7th 4th 9th 1st 1st 1st 6th 6th 1st 2nd 5th 24
Tổng cộng 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 6 6 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]