Liên đoàn bóng chuyền châu Âu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
European Volleyball Confederation (CEV)
Tên viết tắtCEV
Thành lập1963; 61 năm trước
LoạiLiên đoàn thể thao
Trụ sở chínhLuxembourg, Luxembourg
Vùng phục vụ
Châu Âu
Thành viên
57 nước thành viên
Chủ tịch
Serbia Aleksandar Boricic
Chủ quản
FIVB
Trang webCEV.eu

Liên đoàn bóng chuyền châu Âu (tiếng Pháp: Confédération Européenne de Volleyball, tên viết tắt: CEV) là cơ quan quản lý chính thức các hoạt động và sự kiện thể thao của môn bóng chuyền, bao gồm cả thi đấu trong nhà, bãi biển và trên cỏ ở khu vực châu Âu. Trụ sở chính của liên đoàn đặt tại thành phố Luxembourg của Luxembourg.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Trước khi CEV được thành lập vào ngày 21 tháng 10 năm 1963 tại Bucharest, Romania,[1] bóng chuyền đã là một môn thể thao phổ biến khắp châu Âu từ nhiều năm trước. Bóng chuyền có nguồn gốc ở Hoa Kỳ nhưng sau này lại trở thành một môn thể thao rất được yêu thích ở Đông Âu khi được những người lính Mỹ thời Thế chiến 1 giới thiệu. Giữa thế kỷ 20, trái bóng chuyền đã có mặt trên khắp châu lục này. Nhiều kỹ thuật và chiến thuật đánh hiện đại ngày nay chính là xuất phát từ các đội tuyển châu Âu, một số miếng đánh nổi bật có thể kể đến như: chặn bóng và đệm bóng (Tiệp Khắc, 1938 - 1958); chuyền hai (setter) sau này gọi là đội hình 5-1 (Liên Xô, 1949); tấn công hàng sau (Ba Lan, 1974).

Đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]

Châu Âu được coi là châu lục mạnh nhất trong môn thể thao bóng chuyền. CEV thường có nhiều đội tuyển tham gia các giải đấu quốc tế hơn bất cứ liên đoàn nào trên thế giới. Nga, với lợi thế kế thừa hầu hết các cầu thủ và huấn luyện viên giỏi từ Liên Xô cũ, được đánh giá là nền bóng chuyền ổn định nhất, luôn hỗ trợ toàn diện cho các nam và nữ vận động viên. Ý cũng là một đội tuyển mạnh, mặc dù chỉ mới bồi dưỡng chuyên môn cho bóng chuyền nữ trong vài năm trở lại đây. Bên cạnh đó, Serbia, Ba Lan, Ý, Bulgaria và Hà Lan cũng là những quốc gia nỗ lực phát triển lên tầm châu lục đối với bóng chuyền nam. Ở mức độ chuyên môn thấp hơn có thể kể đến đội tuyển quốc gia Pháp; và ở mức thấp hơn nữa, nhưng vẫn có khả năng thách thức các đội mạnh, là Đức, Tây Ban Nha, Hy Lạp và cả Bồ Đào Nha. Năm 2015, Slovenia ghi tên mình vào lịch sử khi giành được vị trí á quân trong giải vô địch châu Âu cùng năm.

Liên đoàn liên kết[sửa | sửa mã nguồn]

(Số liệu thống kê năm 2007)

Quốc gia Liên đoàn
ALB  Albania Albanian Federation of Volleyball
AND  Andorra Federació Andorrana de Voleibol
ARM  Armenia Volleyball Federation of Armenia
AUT  Áo Österreichischer Volleyball Verband
AZE  Azerbaijan Azərbaycan Voleybol Federasiyası
BLR  Belarus Belarus Volleyball Federation
BEL  Bỉ Fédération Royale Belge de Volleyball
BIH  Bosna và Hercegovina Odbojkaški savez Bosne i Hercegovine
BUL  Bulgaria Bulgarian Volleyball Federation
CRO  Croatia Croatian Volleyball Federation
CYP  Síp Cyprus Volleyball Federation
CZE  Cộng hòa Séc Český Volejbalový Svaz
DEN  Đan Mạch Dansk Volleyball Forbund
ENG  Anh Volleyball England
ESP Tây Ban Nha Real Federación Española de Voleibol
EST  Estonia Eesti Võrkpalli Liit
FER  Quần đảo Faroe Flogbóltssamband Føroya
FIN  Phần Lan Suomen Lentopalloliitto F. Y.
FRA  Pháp Fédération Française de Volleyball
GEO  Gruzia Georgian Volleyball Federation
GER  Đức Deutscher Volleyball Verband
GBR  Anh British Volleyball Federation
GIB  Gibraltar Gibraltar Volleyball Association
GRE  Hy Lạp Hellenic Volleyball Federation
GRL  Greenland Kalaallit Nunaanni Volleyballertartut Kattuffiat
HUN  Hungary Magyar Röplabda Szövetség
IRL  Ireland Volleyball Association of Ireland
ISL  Iceland Blaksamband Íslands
ISR  Israel Igud HaKadur'af BeIsrael
ITA  Ý Federazione Italiana Pallavolo
KOS  Kosovo Volleyball Federation of Kosovo
LAT  Latvia Latvijas volejbola federācija
LIE  Liechtenstein Liechtensteiner Volleyball Verband
LTU  Litva Lietuvos tinklinio federacija
LUX  Luxembourg Fédération Luxembourgeoise de Volleyball
MKD  Bắc Macedonia Macedonian Volleyball Federation
MLD  Moldova Federaţia Moldovenească de Volei
MLT  Malta Malta Volleyball Association
MON  Monaco Fédération Monégasque de Volleyball
MNE  Montenegro Volleyball Federation of Montenegro
NED  Hà Lan Nederlandse Volleybal Bond
NIR  Bắc Ireland Northern Ireland Volleyball Association
NOR  Na Uy Norges Volleyballforbund
POL  Ba Lan Polski Związek Piłki Siatkowej
POR  Bồ Đào Nha Portuguese Volleyball Federation
ROM  România Federaţia Română de Volei
RUS  Nga Volleyball Federation of Russia
SRB  Serbia Odbojkaški savez Srbije
SCO  Scotland Scottish Volleyball Association
SLO  Slovenia Odbojkarska Zveza Slovenije
SMR  San Marino Federazione Sammarinese Pallavolo
SVK  Slovakia Slovenská Volejbalová Federácia
SUI  Thụy Sĩ Swiss Volley
SWE  Thụy Điển Swedish Volleyball Federation
TUR  Thổ Nhĩ Kỳ Turkish Volleyball Federation
UKR  Ukraina Ukrainian Volleyball Federation
WAL  Wales Pêl-foli Cymru

Các giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

  • Men's European Volleyball Championship
  • Women's European Volleyball Championship
  • Men's European Volleyball League
  • Women's European Volleyball League
  • Đại hội Thể thao châu Âu
  • Men's Junior European Volleyball Championship
  • Women's Junior European Volleyball Championship
  • Boys' Youth European Volleyball Championship
  • Girls' Youth European Volleyball Championship

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

  • CEV Champions League
  • CEV Cup
  • CEV Challenge Cup

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

  • CEV Women's Champions League
  • Women's CEV Cup
  • CEV Women's Challenge Cup

Thành tích tại các giải đấu quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Các giải đấu hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Olympics[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản1964 México1968 Tây Đức1972 Canada1976 Liên Xô1980 Hoa Kỳ1984 Hàn Quốc1988 Tây Ban Nha1992 Hoa Kỳ1996 Úc2000 Hy Lạp2004 Trung Quốc2008 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland2012 Brasil2016 Nhật Bản2020 Pháp2024 Số lần
 Bỉ 8th 1
 Bulgaria 5th 6th 4th 2nd 6th 7th 5th 4th 8
 Pháp 8th 11th 9th 9th 1st Q 6
 Đức 9th 5th Q 2
 Anh Quốc 11th 1
 Hy Lạp 5th 1
 Hungary 6th 1
 Ý 8th 9th 3rd 9th 5th 2nd 3rd 2nd 4th 3rd 2nd 6th 12
 Hà Lan 8th 5th 2nd 1st 5th 9th 6
 Ba Lan 5th 9th 1st 4th 11th 5th 5th 5th 5th 5th Q 10
 România 4th 5th 3rd 3
 Nga 4th 2nd 3rd 3rd 1st 4th 2nd 7
 Serbia 5th 9th 2
 Tây Ban Nha 8th 10th 2
 Thụy Điển 7th 1
 SNG 7th 1
 Tiệp Khắc 2nd 3rd 6th 5th 8th 5
 Đông Đức 4th 2nd 2
 Serbia và Montenegro 3rd 1st 5th 3
 Liên Xô 1st 1st 3rd 2nd 1st 2nd 6
 Tây Đức 11th 1
 Nam Tư 6th 1
Tổng cộng 6 6 7 4 6 1 6 5 6 5 7 6 7 4 4
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản1964 México1968 Tây Đức1972 Canada1976 Liên Xô1980 Hoa Kỳ1984 Hàn Quốc1988 Tây Ban Nha1992 Hoa Kỳ1996 Úc2000 Hy Lạp2004 Trung Quốc2008 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland2012 Brasil2016 Nhật Bản2020 Pháp2024 Số lần
 Bulgaria 3rd 1
 Croatia 7th 1
 Pháp Q 1
 Đức 8th 6th 9th 3
 Anh Quốc 10th 1
 Hy Lạp 9th 1
 Hungary 5th 4th 4th 2
 Ý 9th 5th 5th 6th 9th 6th 6
 Hà Lan 6th 5th 4th 3
 Ba Lan 3rd 3rd 9th Q 3
 România 4th 8th 2
 Nga 4th 2nd 2nd 6th 5th 6th 7th 7
 Serbia 8th 12th 2nd 3rd Q 4
 Tây Ban Nha 8th 1
 Thổ Nhĩ Kỳ 9th 5th Q 2
 Ukraina 12th 1
 SNG 2nd 1
 Tiệp Khắc 6th 7th 2
 Đông Đức 6th 2nd 5th 3
 Liên Xô 2nd 1st 1st 2nd 1st 1st 6
 Tây Đức 8th 6th 2
Tổng cộng 3 3 4 3 5 1 2 3 4 4 4 4 5 4 4

Giải Bóng chuyền Vô địch Thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Cộng hòa Séc1949 Liên Xô1952 Pháp1956 Brasil1960 Liên Xô1962 Cộng hòa Séc1966 Bulgaria1970 México1974 Ý1978 Argentina1982 Pháp1986 Brasil1990 Hy Lạp1994 Nhật Bản1998 Argentina2002 Nhật Bản2006 Ý2010 Ba Lan2014 ÝBulgaria2018 Ba LanSlovenia2022 2025 Số lần
 Albania 16th 1
 Áo 20th 19th 2
 Bỉ 9th 17th 20th 14th 8th 11th 18th 17th 10th 9
 Bulgaria 3rd 3rd 5th 4th 7th 2nd 7th 10th 5th 3rd 5th 9th 7th 13th 3rd 7th 13th 11th 20th 19
 Croatia 19th 1
 Cộng hòa Séc 19th 13th 13th 10th 4
 Đan Mạch 22nd 1
 Phần Lan 11th 18th 19th 20th 17th 17th 9th 16th 8
 Pháp 6th 6th 7th 9th 18th 17th 16th 15th 16th 6th 8th 3rd 6th 11th 4th 7th 5th Q 18
 Đức 11th 9th 8th 3rd 15th 5
 Hy Lạp 13th 6th 13th 7th 17th 5
 Hungary 7th 5th 8th 6th 7th 10th 11th 14th 8
 Israel 10th 16th 15th 19th 4
 Ý 8th 14th 14th 16th 15th 19th 2nd 14th 11th 1st 1st 1st 5th 5th 4th 13th 5th 1st Q 19
 Luxembourg 23rd 1
 Hà Lan 10th 13th 12th 12th 14th 12th 16th 7th 2nd 6th 9th 8th 10th 13
 Ba Lan 5th 7th 4th 4th 6th 6th 5th 1st 8th 6th 9th 17th 9th 2nd 13th 1st 1st 2nd Q 19
 Bồ Đào Nha 15th 8th 2
 România 4th 4th 2nd 3rd 3rd 2nd 7th 6th 13th 15th 10
 Nga 7th 5th 2nd 7th 5th 5th 6th 7
 Serbia 3rd 9th 4th 9th 4
 Slovenia 12th 4th Q 3
 Tây Ban Nha 8th 13th 12th 3
 Thụy Điển 10th 16th 2
 Thổ Nhĩ Kỳ 22nd 15th 19th 11th 4
 Ukraina 10th 7th 2
 Tiệp Khắc 2nd 2nd 1st 2nd 2nd 1st 4th 5th 5th 9th 8th 9th 12
 Tây Đức 24th 20th 2
 Serbia và Montenegro 2nd 4th 4th 3
 Liên Xô 1st 1st 3rd 1st 1st 3rd 6th 2nd 1st 1st 2nd 3rd 12
 Đông Đức 12th 11th 4th 1st 4th 9th 12th 7
 Nam Tư 10th 8th 8th 10th 4
Tổng cộng 10 9 18 6 15 16 15 10 12 9 7 7 7 11 12 9 9 9 10 10
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Liên Xô1952 Pháp1956 Brasil1960 Liên Xô1962 Nhật Bản1967 Bulgaria1970 México1974 Liên Xô1978 Peru1982 Cộng hòa Séc1986 Trung Quốc1990 Brasil1994 Nhật Bản1998 Đức2002 Nhật Bản2006 Nhật Bản2010 Ý2014 Nhật Bản2018 Hà LanBa Lan2022 2025 Số lần
 Áo 15th 14th 1
 Azerbaijan 9th 13th 15th 15th 4
 Bỉ 13th 11th 9th 3
 Bulgaria 4th 5th 6th 6th 13th 9th 9th 12th 11th 8th 11th 12th 17th 13
 Croatia 6th 17th 13th 22nd 4
 Cộng hòa Séc 9th 17th 15th 18th 4
 Phần Lan 21st 1
 Pháp 7th 12th 20th 3
 Đức 5th 13th 10th 11th 7th 9th 11th 14th 8
 Hy Lạp 10th 1
 Hungary 6th 11th 4th 6th 13th 10th 6
 Israel 14th 1
 Ý 20th 15th 9th 10th 13th 5th 1st 4th 5th 4th 2nd 3rd Q 13
 Luxembourg 17th 1
 Hà Lan 10th 12th 15th 16th 17th 16th 9th 9th 7th 9th 8th 11th 13th 4th 12th Q 16
 Ba Lan 2nd 3rd 4th 3rd 9th 9th 11th 13th 15th 9th 7th 11
 România 5th 2nd 4th 7th 5th 13th 13th 7
 Nga 3rd 3rd 3rd 1st 1st 5th 8th 7
 Serbia 8th 7th 1st 1st Q 5
 Tây Ban Nha 20th 1
 Thổ Nhĩ Kỳ 10th 6th 9th 10th 8th Q 6
 Ukraina 9th 1
 Tiệp Khắc 3rd 4th 3rd 5th 5th 17th 12th 11th 8
 Đông Đức 8th 7th 10th 4th 8th 4th 12th 7
 Serbia và Montenegro 3rd 1
 Liên Xô 1st 1st 1st 2nd 1st 2nd 3rd 6th 6th 1st 10
 Tây Đức 16th 10th 13th 19th 18th 14th 13th 13th 8
 Nam Tư 16th 1
Tổng cộng 7 13 4 10 0 8 10 11 7 6 5 8 6 9 8 9 10 8 10

Cúp Bóng chuyền Thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Ba Lan1965 Cộng hòa Dân chủ Đức1969 Nhật Bản1977 Nhật Bản1981 Nhật Bản1985 Nhật Bản1989 Nhật Bản1991 Nhật Bản1995 Nhật Bản1999 Nhật Bản2003 Nhật Bản2007 Nhật Bản2011 Nhật Bản2015 Nhật Bản2019 Nhật Bản2023 Số lần
 Bulgaria 9th 4th 6th 3rd 4
 Phần Lan 6th 1
 Pháp 11th 5th 2
 Đức 7th 1
 Hungary 7th 1
 Ý 7th 2nd 1st 3rd 2nd 4th 2nd 7th 8
 Hà Lan 10th 2nd 2
 Ba Lan 2nd 8th 4th 4th 2nd 3rd 2nd 7
 România 6th 7th 2
 Nga 1st 2nd 1st 4th 6th 5
 Serbia 8th 5th 2
 Slovenia 3rd 1
 Tây Ban Nha 6th 5th 2
 Thổ Nhĩ Kỳ 4th 1
 Tiệp Khắc 3rd 5th 3rd 3
 Tây Đức 10th 1
 Serbia và Montenegro 3rd 1
 Liên Xô 1st 3rd 1st 1st 2nd 3rd 1st 7
 Đông Đức 5th 1st 2
 Nam Tư 8th 1
Tổng cộng 10 7 3 3 2 2 2 2 3 3 3 4 3 3 4
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Uruguay1973 Nhật Bản1977 Nhật Bản1981 Nhật Bản1985 Nhật Bản1989 Nhật Bản1991 Nhật Bản1995 Nhật Bản1999 Nhật Bản2003 Nhật Bản2007 Nhật Bản2011 Nhật Bản2015 Nhật Bản2019 Nhật Bản2023 Số lần
 Bỉ 6th 1
 Bulgaria 7th 7th 2
 Croatia 4th 8th 2
 Đức 9th 6th 2
 Hungary 6th 1
 Ý 7th 4th 1st 1st 4
 Hà Lan 8th 8th 2
 Ba Lan 8th 6th 2
 Nga 2nd 4th 3rd 3
 Serbia 5th 7th 2nd 9th 4
 Tây Ban Nha 11th 1
 Đông Đức 6th 1
 Liên Xô 1st 8th 3rd 3rd 2nd 3rd 6
Tổng cộng 1 2 2 1 2 3 2 3 2 3 3 2 3 2

Volleyball Nation League[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 2018 2019 2021 2022 2023 2024 Số lần
 Bulgaria 11th 12th 15th 14th 15th Q 6
 Pháp 2nd 6th 3rd 1st 8th Q 6
 Đức 9th 14th 13th 12th 11th Q 6
 Ý 8th 8th 10th 4th 4th Q 6
 Hà Lan 14th 8th 10th Q 4
 Ba Lan 5th 3rd 2nd 3rd 1st Q 6
 Bồ Đào Nha 15th 1
 Nga 1st 1st 5th 3
 Serbia 5th 11th 6th 11th 9th Q 6
 Slovenia 4th 10th 7th Q 4
 Thổ Nhĩ Kỳ Q 1
Tổng cộng 7 8 9 8 8 9
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 2018 2019 2021 2022 2023 2024 Số lần
 Bỉ 13th 7th 9th 15th 4
 Bulgaria 16th 14th 13th Q 4
 Croatia 15th 1
 Pháp Q 1
 Đức 11th 10th 10th 10th 8th Q 6
 Ý 7th 5th 12th 1st 6th Q 6
 Hà Lan 5th 11th 7th 11th 12th Q 6
 Ba Lan 9th 5th 11th 13th 3rd Q 6
 Nga 8th 14th 8th 3
 Serbia 5th 13th 13th 3rd 9th Q 6
 Thổ Nhĩ Kỳ 2nd 4th 3rd 4th 1st Q 6
Tổng cộng 8 9 8 8 8 8

Volleyball Challenger Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Bồ Đào Nha
2018
Slovenia
2019
Hàn Quốc
2022
Qatar
2023
Số lần
 Belarus 3rd 1
 Cộng hòa Séc 2nd 4th 2
 Estonia 3rd 1
 Bồ Đào Nha 1st 1
 Slovenia 1st 1
 Thổ Nhĩ Kỳ 4th 2nd 1st 3
 Ukraina 3rd 1
Tổng cộng 3 3 2 2
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Peru
2018
Peru
2019
Croatia
2022
Pháp
2023
Số lần
 Bỉ 2nd 1
 Bulgaria 1st 1
 Croatia 4th 1st 7th 3
 Cộng hòa Séc 2nd 6th 2
 Pháp 5th 1st 2
 Hungary 6th 1
 Thụy Điển 2nd 1
 Ukraina 4th 1
Tổng cộng 2 2 4 4

Các giải đấu trước đây[sửa | sửa mã nguồn]

World Grand Champions Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản1993 Nhật Bản1997 Nhật Bản2001 Nhật Bản2005 Nhật Bản2009 Nhật Bản2013 Nhật Bản2017 Số lần
 Pháp 5th 1
 Ý 1st 3rd 3rd 2nd 4
 Hà Lan 2nd 1
 Ba Lan 4th 1
 Nga 2nd 1
 Serbia và Montenegro 3rd 1
Tổng cộng 1 1 1 1 1 2 2
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội Nhật Bản1993 Nhật Bản1997 Nhật Bản2001 Nhật Bản2005 Nhật Bản2009 Nhật Bản2013 Nhật Bản2017 Số lần
 Ý 1st 1
 Ba Lan 4th 1
 Nga 3rd 1st 2nd 4th 4th 5
Tổng cộng 1 1 1 1 1 1 1

World League[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 Số lần
 Áo 29th 1
 Bỉ 11th 12th 9th 7th 4
 Bulgaria 4th 5th 8th 6th 7th 5th 4th 5th 4th 5th 7th 10th 7th 5th 4th 4th 8th 10th 11th 9th 20
 Cộng hòa Séc 4th 16th 15th 18th 20th 5
 Estonia 25th 1
 Phần Lan 12th 10th 7th 10th 8th 13th 10th 13th 16th 16th 15th 17th 21st 13
 Pháp 5th 8th 11th 7th 7th 5th 7th 10th 5th 10th 2nd 6th 10th 9th 12th 12th 7th 10th 10th 1st 3rd 1st 22
 Đức 12th 8th 10th 13th 9th 9th 11th 5th 7th 16th 26th 27th 12
 Hy Lạp 11th 7th 9th 11th 12th 9th 9th 7th 5th 7th 25th 27th 36th 13
 Ý 1st 1st 1st 3rd 1st 1st 2nd 1st 4th 1st 1st 2nd 4th 3rd 2nd 7th 6th 9th 7th 7th 6th 6th 11th 3rd 3rd 5th 4th 12th 28
 Montenegro 22nd 29th 31st 3
 Hà Lan 2nd 4th 4th 5th 5th 12th 1st 4th 3rd 10th 5th 7th 7th 10th 12th 11th 14th 12th 13th 15th 16th 21
 Ba Lan 10th 8th 8th 7th 5th 9th 7th 4th 7th 4th 5th 11th 10th 3rd 1st 11th 8th 4th 5th 8th 20
 Bồ Đào Nha 10th 13th 13th 13th 10th 5th 13th 14th 16th 17th 13th 18th 14th 22nd 14
 Nga 2nd 6th 4th 3rd 3rd 2nd 4th 2nd 3rd 1st 7th 3rd 2nd 3rd 3rd 2nd 1st 8th 1st 5th 8th 7th 5th 23
 Serbia 9th 2nd 2nd 3rd 9th 9th 8th 7th 2nd 1st 5th 11
 Slovakia 24th 23rd 21st 19th 4
 Slovenia 25th 13th 2
 Tây Ban Nha 7th 10th 9th 8th 5th 11th 9th 5th 5th 7th 13th 25th 25th 32nd 26th 15
 Thổ Nhĩ Kỳ 22nd 25th 16th 23rd 4
 SNG 6th 1
 Serbia và Montenegro 7th 6th 4th 4th 3rd 2nd 3rd 2nd 5th 9
 Liên Xô 4th 3rd 2
Tổng cộng 4 4 5 6 6 6 6 6 8 7 7 10 10 11 8 7 8 7 8 8 9 9 9 10 15 16 18 20

World Grand Prix[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 93 94 95 96 97 98 99 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 Số lần
 Azerbaijan 10th 1
 Bỉ 13th 10th 11th 12th 4
 Bulgaria 9th 21st 17th 16th 17th 5
 Croatia 23rd 20th 21st 23rd 4
 Cộng hòa Séc 14th 22nd 15th 18th 16th 5
 Pháp 27th 1
 Đức 8th 10th 8th 8th 3rd 7th 6th 10th 8th 3rd 9th 13th 7th 11th 10th 7th 12th 15th 18
 Hungary 25th 1
 Ý 8th 6th 5th 4th 7th 5th 2nd 2nd 3rd 3rd 3rd 3rd 7th 10th 5th 9th 5th 8th 2nd 19
 Hà Lan 9th 7th 7th 8th 4th 6th 1st 4th 7th 12th 14th 13th 3rd 5th 14
 Ba Lan 8th 7th 12th 6th 10th 7th 6th 10th 8th 15th 16th 14th 14th 13th 14
 Nga 3rd 7th 6th 3rd 1st 2nd 1st 2nd 3rd 1st 2nd 7th 2nd 4th 2nd 4th 7th 3rd 2nd 4th 9th 21
 Serbia 3rd 11th 3rd 7th 8th 7th 3rd 7
 Thổ Nhĩ Kỳ 7th 3rd 8th 4th 11th 10th 11th 7
Tổng cộng 2 4 2 2 3 2 3 2 2 2 4 4 4 4 4 4 4 4 5 5 9 11 11 11 13

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “About the CEV”. European Volleyball Confederation. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2017. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]