Liễu Hà
Giao diện
| Liễu Hà 柳河县 | |
|---|---|
| — Huyện — | |
Vị trí Liễu Hà (đỏ) ở Thông Hóa (vàng) | |
| Vị trí trong tỉnh Cát Lâm | |
| Quốc gia | Trung Quốc |
| Tỉnh | Cát Lâm |
| Địa cấp thị | Thông Hóa |
| Huyện lị | Liễu Hà (柳河镇) |
| Diện tích | |
| • Tổng cộng | 3.348 km2 (1,293 mi2) |
| Độ cao | 419 m (1,375 ft) |
| Dân số | |
| • Tổng cộng | 360.000 |
| • Mật độ | 110/km2 (280/mi2) |
| Múi giờ | UTC+8 |
| Mã bưu chính | 135300 |
Liễu Hà (chữ Hán giản thể: 柳河县) là một huyện thuộc địa cấp thị Thông Hóa, tỉnh Cát Lâm, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 3.348 km², dân số 360.000 người. Mã số bưu chính là 135300. Chính quyền huyện đóng tại trấn Liễu Hà. Về mặt hành chính, huyện này được chia thành 12 trấn, 10 hương và 1 hương dân tộc.
- Trấn: Liễu Hà, Cô Sơn Tử, Ngũ Đạo Câu, Đà Yêu Lĩnh, trấn dân tộc Triều Tiên Tam Nguyên, Thánh Thủy, Lương Thủy Hà Tử, La Thông Sơn, An Khẩu, Hướng Dương, Hồng Thạch, Hanh Thông.
- Hương: Thành Quan, Tân Phát, Thái Bình Xuyên, Thời Gia Điếm, Lan Sơn, Liễu Nam, Kim Thắng, Đại Miếu Tử, 砬 Môn Tử, Nhị Đạo Câu.
- Hương dân tộc Triều Tiên Khương Gia.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]| Dữ liệu khí hậu của Liễu Hà, elevation 362 m (1.188 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
| Cao kỉ lục °C (°F) | 5.7 (42.3) |
13.3 (55.9) |
18.3 (64.9) |
29.8 (85.6) |
33.5 (92.3) |
34.7 (94.5) |
36.1 (97.0) |
35.1 (95.2) |
29.9 (85.8) |
27.5 (81.5) |
19.4 (66.9) |
10.2 (50.4) |
36.1 (97.0) |
| Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −7.0 (19.4) |
−2.4 (27.7) |
4.9 (40.8) |
14.6 (58.3) |
21.7 (71.1) |
25.8 (78.4) |
27.9 (82.2) |
26.9 (80.4) |
22.2 (72.0) |
14.5 (58.1) |
3.5 (38.3) |
−4.8 (23.4) |
12.3 (54.2) |
| Trung bình ngày °C (°F) | −14.4 (6.1) |
−9.5 (14.9) |
−1.1 (30.0) |
8.1 (46.6) |
15.3 (59.5) |
20.1 (68.2) |
23.0 (73.4) |
21.5 (70.7) |
15.3 (59.5) |
7.4 (45.3) |
−2.2 (28.0) |
−11.2 (11.8) |
6.0 (42.8) |
| Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −20.3 (−4.5) |
−15.7 (3.7) |
−6.6 (20.1) |
1.8 (35.2) |
9.0 (48.2) |
14.9 (58.8) |
18.6 (65.5) |
17.1 (62.8) |
9.6 (49.3) |
1.5 (34.7) |
−7.3 (18.9) |
−16.7 (1.9) |
0.5 (32.9) |
| Thấp kỉ lục °C (°F) | −38.6 (−37.5) |
−34.8 (−30.6) |
−25.9 (−14.6) |
−12.6 (9.3) |
−3.7 (25.3) |
4.6 (40.3) |
9.2 (48.6) |
3.7 (38.7) |
−4.5 (23.9) |
−12.5 (9.5) |
−27.3 (−17.1) |
−33.0 (−27.4) |
−38.6 (−37.5) |
| Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 7.7 (0.30) |
11.7 (0.46) |
22.8 (0.90) |
39.2 (1.54) |
69.8 (2.75) |
95.1 (3.74) |
172.4 (6.79) |
177.0 (6.97) |
64.3 (2.53) |
44.5 (1.75) |
30.7 (1.21) |
12.2 (0.48) |
747.4 (29.42) |
| Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 7.1 | 5.9 | 7.4 | 9.0 | 12.1 | 14.3 | 14.8 | 14.3 | 9.0 | 8.7 | 8.6 | 7.7 | 118.9 |
| Số ngày tuyết rơi trung bình | 9.3 | 7.6 | 8.4 | 3.3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.7 | 7.6 | 9.5 | 47.4 |
| Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 67 | 63 | 59 | 53 | 58 | 68 | 78 | 80 | 75 | 67 | 68 | 68 | 67 |
| Số giờ nắng trung bình tháng | 166.8 | 180.0 | 212.5 | 209.2 | 233.3 | 218.9 | 195.7 | 196.5 | 209.8 | 194.6 | 155.4 | 151.0 | 2.323,7 |
| Phần trăm nắng có thể | 57 | 60 | 57 | 52 | 52 | 48 | 43 | 46 | 57 | 58 | 54 | 54 | 53 |
| Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] | |||||||||||||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2023.
