Ligidium japonicum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ligidium japonicum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Ligiidae
Chi (genus)Ligidium
Loài (species)L. japonicum
Danh pháp hai phần
Ligidium japonicum
Verhoeff, 1918 [1]

Ligidium japonicum là một loài chân đều trong họ Ligiidae. Loài này được Verhoeff miêu tả khoa học năm 1918.[2] Chúng được tìm thấy trong các khu rừng ẩm ướt ở Nhật Bản. Chúng có thể sống đến hai năm và đạt chiều dài 8 mm (0,31 in).

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ M. Schotte (2009). M. Schotte, C. N. Boyko, N. L. Bruce, J. Markham, G. C. B. Poore, S. Taiti & G. D. F. Wilson (biên tập). Ligidium japonicum Verhoeff, 1918”. World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2009.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên (liên kết)
  2. ^ Schotte, M. (2010). Ligidium japonicum Verhoeff, 1918. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=260987

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]