Limnonectes limborgi
Giao diện
Limnonectes limborgi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Ranidae |
Chi (genus) | Limnonectes |
Loài (species) | L. limborgi |
Danh pháp hai phần | |
Limnonectes limborgi (Sclater, 1892) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Rana limborgi Sclater, 1892 |
Limnonectes limborgi là một loài ếch trong họ Ranidae. Chúng là loài đặc hữu của Myanmar.
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng mây ẩm nhiệt đới và cận nhiệt đới, sông, đầm nước ngọt, và đầm nước ngọt có nước theo mùa. Tình trạng bảo tồn của nó hiện chưa đủ thông tin.
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- Ohler, A. 2004. Limnonectes limborgi[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ohler, A. (2004). “Limnonectes limborgi”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Limnonectes limborgi tại Wikispecies