Lioré et Olivier LeO 20

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
LeO 20
Lioré et Olivier LeO 20
Kiểu Máy bay ném bom bay đêm
Nguồn gốc Pháp Pháp
Nhà chế tạo Lioré et Olivier
Chuyến bay đầu 1927
Vào trang bị 1928
Tình trạng Thải loại
Thải loại 1939
Sử dụng chính Pháp Không quân Pháp
Số lượng sản xuất 320
Phát triển từ Lioré et Olivier LeO 122
LeO 208

Lioré et Olivier LeO 20 là một loại máy bay ném bom bay đêm của Pháp, do hãng Lioré et Olivier chế tạo.

Biến thể[sửa | sửa mã nguồn]

  • LeO 20
  • LeO 201
  • LeO 203
  • LeO H-204
  • LeO 206
  • LeO 207
  • LeO 208

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

 Brasil
 Pháp
 România

Tính năng kỹ chiến thuật (LeO 20)[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Sức chứa: 3
  • Chiều dài: 13.81 m (45 ft 4 in)
  • Sải cánh: 22.25 m (73 ft in)
  • Chiều cao: 4.26 m (13 ft 12 in)
  • Diện tích cánh: 105 m2 (1,130 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 2.725 kg (6.008 lb)
  • Trọng lượng có tải: 5.460 kg (12.037 lb)
  • Powerplant: 2 × Gnome-Rhone 9Ady, 313 kW (420 hp) mỗi chiêc

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 5x súng máy 7,7mm
  • 500kg (1.102lb) bom
  • Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

    Danh sách liên quan

    Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

    1. ^ Sharpe, 2000. pg 243.

    Bibliography[sửa | sửa mã nguồn]

    • Sharpe, Michael (2000). Biplanes, Triplanes, and Seaplanes. London: Friedman/Fairfax Books. ISBN 1-58663-300-7.
    • Donald, David biên tập (1997). The Encyclopedia of World Aircraft. Prospero Books. tr. pg. ISBN 1-85605-375-X. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)