Lithodytes lineatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lithodytes lineatus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Leptodactylidae
Chi (genus)Lithodytes
Fitzinger, 1843
Loài (species)L. lineatus
Danh pháp hai phần
Lithodytes lineatus
(Schneider, 1799)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Leptodactylus lineatus (Schneider, 1799)

Lithodytes lineatus là một loài ếch trong họ Leptodactylidae. Nó là đại diện duy nhất của chi Lithodytes.

Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

Nó được tìm thấy ở Bolivia, Brasil, Colombia, Ecuador, Guyane thuộc Pháp, Guyana, Peru, Suriname, Venezuela, và có thể cả Trinidad và Tobago. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, xavan ẩm, và đầm nước ngọt có nước theo mùa.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ La Marca, E.; Azevedo-Ramos, C.; Coloma, L.A.; Ron, S.; Hardy, J. (2010). Lithodytes lineatus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]