Liudvikas Jakavičius

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Liudvikas Jakavičius
Liudvikas Jakavičius - Lietuvanis năm 1938
Sinh22 tháng 6 năm 1871
Akmene, Litva
Mất20 tháng 8 năm 1941 (70 tuổi)
Quốc tịchLitva
Nghề nghiệpChủ ngân hàng, nhà báo, nhà văn, nhà xuất bản, đạo diễn và diễn viên nhà hát
Phối ngẫuHonorata Grimalauskaitė-Jakavičienė
Con cáiGražina Jakavičiūtė-Grimalauskaitė Šaltenienė, Liudas Jakavičius-Grimalauskas and Donatas Bronislovas Jakavičius-Grimalauskas

Liudvikas Jakavičius (22 tháng 6 năm 1871 – 20 tháng 8 năm 1941) là một nhà văn, nhà báo, nhà xuất bản, đạo diễn nhà hát, chủ ngân hàng và nhà quý tộc. Ông sinh tại Akmene (Litva) và mất tại Anyksciai (Litva). Ông kết hôn với Honorata Grimalauskaitė-Jakavičienė, một nữ quý tộc và nhân vật công chúng người Litvan - Ba Lan. Cha của Honorata là Juozas Grimalauskas, một công tước Litvan - Ba Lan giàu có, có mối quan hệ gần gũi với Triều đại Drucki - Lubecki, Gia đình Hoàng gia của hoàng tộc xưa của Druckiai (Belarus), gia đình chính trị của Gia đình Hoàng gia Litva (Nhà Gediminas), gia đình chính trị của Gia đình Hoàng gia Ba Lan-Litva (Nhà Jagiellon) và là người sáng lập Ngân hàng Quốc gia Ba Lan. Liudvikas và Honorata có năm người con (Gražina; Liudas; Donatas Bronislovas, Juozas và Artūras), tất cả năm người con này đều là nghệ sĩ âm nhạc và sân khấu.

Công trình nổi bật nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Cuốn sách do Liudvikas Jakavičius viết - Lietuvanis năm 1907.
  • 1905 - Lietuvių naminis draugas
  • 1907 - Juokdarys
  • 1907 - Juokų kalendorius
  • 1909 - Artistų patarėjas
  • 1909 - Juokai be pinigų
  • 1924 - Teismas
  • 1927 - Linksmųjų monologų pasakotojas
  • 1927 - Džiaugsmas per ašaras
  • 1929 - Juokų milteliai: linksmūs vakarėliams paįvairinti kupletai su gaidomis
  • 1929 - Meilės ir tarnybinių laiškų
  • 1932 - Ką turi žinoti jauna mergaitė prieš ištekėsiant
  • 1936 - Linksmų valandų dainelės
  • 1939 - Lietuvos dievai

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết mở rộng[sửa | sửa mã nguồn]