Bước tới nội dung

Lom Kao (huyện)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lom Kao
หล่มเก่า
Số liệu thống kê
Tỉnh: Phetchabun
Văn phòng huyện: 16°53′8″B 101°13′46″Đ / 16,88556°B 101,22944°Đ / 16.88556; 101.22944
Diện tích: 927,1 km²
Dân số: 60.228 (2000)
Mật độ dân số: 65,0 người/km²
Mã địa lý: 6704
Mã bưu chính: 67120
Bản đồ
Bản đồ Phetchabun, Thái Lan với Lom Kao

Lom Kao (tiếng Thái: หล่มเก่า) là huyện cực bắc của tỉnh Phetchabun, phía bắc Thái Lan.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Các huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là Dan SaiPhu Ruea của tỉnh LoeiNam Nao, Lom SakKhao Kho của tỉnh Phetchabun.

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện này được chia thành 9 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 98 làng (muban). Thị trấn (thesaban tambon) Lom Kao nằm trên một phần tambon Lom Kao. Có 9 Tổ chức hành chính tambon.

STT. Tên Tên (tiếng Thái) Số làng Dân số[1]
01. Lom Kao หล่มเก่า 13 11,959
02. Na Sam นาซำ 10 07,345
03. Hin Hao หินฮาว 13 07,506
04. Ban Noen บ้านเนิน 08 05,254
05. Sila ศิลา 16 10,066
06. Na Saeng นาแซง 07 03,921
07. Wang Ban วังบาล 17 11,649
08. Na Ko นาเกาะ 06 02,642
09. Tat Kloi ตาดกลอย 09 06,759

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Population statistics 2015" (bằng tiếng Thái). Department of Provincial Administration. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2016.