Bước tới nội dung

Lubny

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lubny
Лубни
Lubny trên bản đồ Thế giới
Lubny
Lubny
Quốc gia Ukraine
Tỉnh (oblast)Poltava
RaionĐô thị
Dân số (2001)
 • Tổng cộng52.572
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu điện37500 sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.Lubny-adm.gov.ua/

Lubny (tiếng Ukraina: Лубни) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Poltava. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 52572 người.[1]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Lubny (1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −1.7
(28.9)
−0.9
(30.4)
4.9
(40.8)
14.0
(57.2)
21.1
(70.0)
24.1
(75.4)
26.2
(79.2)
25.6
(78.1)
19.4
(66.9)
12.3
(54.1)
4.0
(39.2)
−0.6
(30.9)
12.4
(54.3)
Trung bình ngày °C (°F) −4.3
(24.3)
−4.0
(24.8)
1.1
(34.0)
9.1
(48.4)
15.4
(59.7)
18.8
(65.8)
20.7
(69.3)
19.7
(67.5)
14.0
(57.2)
7.9
(46.2)
1.3
(34.3)
−3.1
(26.4)
8.1
(46.6)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −6.7
(19.9)
−6.7
(19.9)
−2.1
(28.2)
4.7
(40.5)
10.0
(50.0)
13.7
(56.7)
15.6
(60.1)
14.5
(58.1)
9.6
(49.3)
4.3
(39.7)
−1.1
(30.0)
−5.3
(22.5)
4.2
(39.6)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 42.2
(1.66)
43.3
(1.70)
44.3
(1.74)
44.0
(1.73)
45.8
(1.80)
85.7
(3.37)
63.1
(2.48)
59.3
(2.33)
60.5
(2.38)
47.1
(1.85)
49.4
(1.94)
47.7
(1.88)
632.4
(24.90)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 9.2 9.6 8.9 7.4 8.2 9.1 7.9 6.4 7.5 6.7 8.3 9.4 98.6
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 85.9 83.1 77.4 66.3 63.2 68.4 68.6 68.0 74.6 79.6 86.9 87.4 75.8
Nguồn: Tổ chức Khí tượng Thế giới[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
  2. ^ “World Meteorological Organization Climate Normals for 1981–2010”. World Meteorological Organization. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]