Lucapina
Giao diện
Lucapina | |
---|---|
Lucapina suffusa | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Fissurelloidea |
Họ (familia) | Fissurellidae |
Phân họ (subfamilia) | Emarginullinae |
Tông (tribus) | Fissurellideini |
Chi (genus) | Lucapina Sowerby, 1835 |
Lucapina là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fissurellidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Lucapina gồm có:
- Lucapina adspersa (Philippi, 1845)[2]
- Lucapina aegis (Reeve, 1850)[3]
- Lucapina elisae Costa & Simone, 2006[4]
- Lucapina eolis Pérez Farfante, 1945[5]
- Lucapina limatula Reeve, 1850[6]
- Lucapina philippiana (Finlay, 1930)[7]
- Lucapina sowerbii (Sowerby I, 1835)[8]
- Lucapina suffusa (Reeve, 1850)[9]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lucapina Sowerby, 1835. World Register of Marine Species, truy cập 04/19/10.
- ^ Lucapina adspersa (Philippi, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Lucapina aegis (Reeve, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Lucapina elisae Costa & Simone, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Lucapina eolis Pérez Farfante, 1945. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Lucapina limatula Reeve, 1850. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Lucapina philippiana (Finlay, 1930). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Lucapina sowerbii (Sowerby I, 1835). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Lucapina suffusa (Reeve, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Lucapina tại Wikimedia Commons