Lycodon
Giao diện
Lycodon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Họ (familia) | Colubridae |
Phân họ (subfamilia) | Colubrinae |
Chi (genus) | Lycodon F. Boie, 1827 |
Các loài | |
xem bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Lycodon là một chi rắn colubridae, trong tiếng Việt gọi là rắn khuyết, còn trong tiếng Anh thường gọi là wolf snake (rắn sói),[2] còn tên Latin mới Lycodon lấy từ tiếng Hy Lạp λύκος (lykos) nghĩa là sói và δόν (don) nghĩa là răng,[3] đề cập đến các răng trước ở hàm trên và hàm dưới giống như răng nanh.[1]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Lycodon gồm 35 loài được công nhận.
- Lycodon alcalai Ota & Ross, 1994
- Lycodon aulicus (Linnaeus, 1758)
- Lycodon bibonius Ota & Ross, 1994
- Lycodon butleri Boulenger, 1900
- Lycodon capucinus F. Boie, 1827
- Lycodon cardimomensis Daltry & Wüster, 2002
- Lycodon chrysoprateros Ota & Ross, 1994
- Lycodon dumerili (Boulenger, 1893)
- Lycodon effraenis Cantor, 1847
- Lycodon fasciatus (Anderson, 1879)
- Lycodon fausti Gaulke, 2002
- Lycodon ferroni Lanza, 1999
- Lycodon flavicollis Mukherjee & Bhupathy, 2007
- Lycodon flavomaculatus Wall, 1907
- Lycodon futsingensis (Pope, 1928)
- Lycodon gongshan Vogel & Luo, 2011
- Lycodon jara (Shaw, 1802)
- Lycodon kundui M.A. Smith, 1943
- Lycodon laoensis Günther, 1864 - rắn khuyết Lào
- Lycodon mackinnoni Wall, 1906
- Lycodon muelleri Duméril, Bibron & Duméril, 1854
- Lycodon multifasciatus (Maki, 1931)
- Lycodon ophiophagus Vogel et al., 2009
- Lycodon osmanhilli Taylor, 1950
- Lycodon paucifasciatus Rendahl in M.A. Smith, 1943
- Lycodon ruhstrati (Fischer, 1886)
- Lycodon solivagus Ota & Ross, 1994
- Lycodon stormi Boettger, 1892
- Lycodon striatus (Shaw, 1802)
- Lycodon subcinctus F. Boie, 1827 - rắn khuyết khoanh
- Lycodon synaptor Vogel & David, 2010
- Lycodon tessellatus Jan, 1863
- Lycodon tiwarii Biswas & Sanyal, 1965
- Lycodon travancoricus (Beddome, 1870)
- Lycodon zawi Slowinski et al., 2001[4]
- Lycodon zoosvictoriae
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Boulenger, G.A. 1893. Catalogue of the Snakes in the British Museum (Natural History), Volume I. London.
- ^ http://www.britannica.com
- ^ Mish, F.C., Editor in Chief. 2004. Merriam-Webster's Collegiate Dictionary, Eleventh Edition. Merriam-Webster. Springfield, Massachusetts.
- ^ The Reptile Database. www.reptile-database.com
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Lycodon tại Wikispecies