Mô đun:Location map/data/Trung Quốc Hà Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tài liệu mô đun[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]
Bản đồ định vị Hà Nam
tên Hà Nam
tọa độ biên
36.365734
110.374146 ←↕→ 116.633606
31.395847
tâm bản đồ 33°52′51″B 113°30′14″Đ / 33,8807905°B 113,503876°Đ / 33.8807905; 113.503876
hình Henan location map.png


Mô đun:Location map/data/Trung Quốc Hà Nam là một giá trị bản đồ định vị được sử dụng để trình bày các điểm đánh dấu và các nhãn trên một bản đồ sử dụng phép chiếu đẳng chữ nhật của Hà Nam. Các điểm đánh dấu được đặt dựa trên vĩ độkinh độ trên bản đồ mặc định hoặc một hình ảnh bản đồ tương đương.

Cách dùng

Các thông số được sử dụng bởi các bản mẫu sau khi được gọi với tham số "Trung Quốc Hà Nam":

Thông số trên bản đồ

  • name = Hà Nam
    Tên sử dụng trong chú thích bản đồ mặc định
  • image = Henan location map.png
    Ảnh bản đồ mặc định, mà không có các không gian tên "Hình:" hay "Tập tin:"
  • bottom = 31.395847
    Vĩ độ tại rìa bên dưới của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • left = 110.374146
    Kinh độ tại rìa trái của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • right = 116.633606
    Kinh độ tại rìa phải của bản đồ, tính bằng độ thập phân

Độ chính xác

Kinh độ: từ tây sang đông các giá trị bản đồ này bao phủ 6.2595 độ.

  • Với hình ảnh có chiều rộng 200 pixel là 0.0313 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều rộng 1000 pixel là 0.0063 độ trên pixel.

Vĩ độ: từ bắc xuống nam các giá trị bản đồ này bao phủ 4.9699 độ.

  • Với hình ảnh có chiều cao 200 pixel là 0.0248 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều cao 1000 pixel là 0.005 độ trên pixel.


Xem thêm

Các bản mẫu bản đồ định vị

return {
	name = 'Hà Nam',
	top = 36.365734,
	bottom = 31.395847,
	left = 110.374146,
	right = 116.633606,
	image = 'Henan location map.png'
}