Mô đun:Location map/data/Trung Quốc Thượng Hải

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tài liệu mô đun[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]
Bản đồ định vị Thượng Hải
tên Thượng Hải
tọa độ biên
31.912731
120.766419 ←↕→ 122.278842
30.665042
tâm bản đồ 31°17′20″B 121°31′21″Đ / 31,2888865°B 121,5226305°Đ / 31.2888865; 121.5226305
hình China Shanghai location map.svg


Mô đun:Location map/data/Trung Quốc Thượng Hải là một giá trị bản đồ định vị được sử dụng để trình bày các điểm đánh dấu và các nhãn trên một bản đồ sử dụng phép chiếu đẳng chữ nhật của Thượng Hải. Các điểm đánh dấu được đặt dựa trên vĩ độkinh độ trên bản đồ mặc định hoặc một hình ảnh bản đồ tương đương.

Cách dùng

Các thông số được sử dụng bởi các bản mẫu sau khi được gọi với tham số "Trung Quốc Thượng Hải":

Thông số trên bản đồ

  • name = Thượng Hải
    Tên sử dụng trong chú thích bản đồ mặc định
  • bottom = 30.665042
    Vĩ độ tại rìa bên dưới của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • left = 120.766419
    Kinh độ tại rìa trái của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • right = 122.278842
    Kinh độ tại rìa phải của bản đồ, tính bằng độ thập phân

Độ chính xác

Kinh độ: từ tây sang đông các giá trị bản đồ này bao phủ 1.5124 độ.

  • Với hình ảnh có chiều rộng 200 pixel là 0.0076 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều rộng 1000 pixel là 0.0015 độ trên pixel.

Vĩ độ: từ bắc xuống nam các giá trị bản đồ này bao phủ 1.2477 độ.

  • Với hình ảnh có chiều cao 200 pixel là 0.0062 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều cao 1000 pixel là 0.0012 độ trên pixel.


Xem thêm

Các bản mẫu bản đồ định vị

return {
	name = 'Thượng Hải',
	top = 31.912731,
	bottom = 30.665042,
	left = 120.766419,
	right = 122.278842,
	image = 'China Shanghai location map.svg'
}