Mực nước

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mực nước là độ cao của mặt nước nơi quan sát so với mặt nước biển, được tính Centimét(cm). Để quan trắc mực nước người ta thường dùng hệ thống cọc, thước và máy tự ghi[1][2].

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Đơn vị hành chính, Đất đai và Khí hậu, Niên giám thống kê 2011, Tổng cục thống kê Việt Nam.
  2. ^ ISO 772: 1996. Hydrometric determinations – Vocabulary and symbols.