MCND
MCND | |
---|---|
MCND vào năm 2020 Từ trái sang phải: Castle J, Bic, Win, Huijun, Minjae | |
Thông tin nghệ sĩ | |
Tên bản ngữ | 엠시엔디 |
Nguyên quán | Seoul, Hàn Quốc |
Thể loại | |
Năm hoạt động | 2020 | –nay
Công ty quản lý | TOP Media |
Hãng đĩa | Kakao M |
Thành viên |
|
MCND (Tiếng Hàn: 엠씨엔디; viết tắt của "Music Creates New Dream"[1] (tiếng Việt: Âm nhạc tạo nên giấc mơ mới) là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc được thành lập và quản lý bởi công ty TOP Media. Nhóm gồm 5 thành viên: Castle J, BIC, Minjae, Huijun và Win. Nhóm chính thức ra mắt vào ngày 27 tháng 2 năm 2020 với EP Into the Ice Age.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Trước khi ra mắt
[sửa | sửa mã nguồn]Công ty TOP MEDIA đã công bố dự án "TOP Bro Jr." vào cuối năm 2018 với dàn thực tập sinh của mình. Đến tháng 4/2019, 5 thành viên giấu mặt được tiết lộ sẽ debut. Và chính thức đến tháng 12/2019, TOP MEDIA xác nhận sẽ debut một nhóm nhạc nam gồm 5 thành viên: Castle J, BIC, Minjae, Huijun và Win với tên gọi MCND.
Castle J từng là diễn viên nhí. Win từng tham gia show "Under Nineteen" và Minjae, Huijun từng tham gia The Fan (2018-2019). Castle J, BIC, Minjae và Huiun đã tham gia cuộc thi nhảy "Feedback Competition Youth", "World of Dance Las Vegas" và lần lượt giành giải nhì và giải phổ biến.
Vào 2 tháng 1, MCND phát hành bài hát pre- debut 'TOP GANG', đĩa đơn được sáng tác bởi Castle J, và viết lời bởi các thành viên Castle J, Bic và Win. Nhóm đã biểu diễn trên Music Bank vào ngày 13 tháng 12 và Inkigayo vào ngày 15 tháng 12 (2019)
2020: Debut với Into the ICE AGE, sau đó comeback với các ca khúc Sping và Earth Age
[sửa | sửa mã nguồn]MCND chính thức ra mắt vào ngày 27 tháng 2 với EP Into the ICE AGE và bài hát chủ đề 'ICE AGE'. Buổi debut showcase được tổ chức tại Yes24 Live Hall, Seoul vào ngày 26 tháng 2. MCND lần đầu tiên được đề cử No.1 tại M COUNTDOWN ngày 12 tháng 3.
Vào ngày 9 tháng 4, sau 1 tuần kết thúc quảng bá 'ICE AGE', nhóm có màn comeback đầu tiên với digital single '떠(Spring)'.
Vào ngày 20 tháng 8, nhóm đã comeback với 1st Mini Album "Earth Age" với bài hát chủ đề là 'nanana'.
2021 - Hiện tại: Màn trở lại hoành tráng với MCND Age
[sửa | sửa mã nguồn]Vào ngày 8 tháng 1 năm 2021, nhóm vừa comeback với 2nd Mini Album "MCND Age" với bài hát chủ đề '우당탕(Crush)'.
Thành viên
[sửa | sửa mã nguồn]Nghệ danh | Tên khai sinh | Ngày sinh | ||
---|---|---|---|---|
Latinh | Hangul | Latinh | Hangul | |
Castle J | 캐슬제이 | Son Seong-jun | 손성준 | 31 tháng 5, 1999 |
BIC | 빅 | Nam Seung-min | 남승민 | 25 tháng 4, 2001 |
Minjae | 민재 | Song Min-jae | 송민재 | 23 tháng 8, 2003 |
Huijun | 휘준 | Noh Hwi-jun | 노휘준 | 7 tháng 10, 2003 |
Win | 윈 | Bang Jun-hyuk | 방준혁 | 19 tháng 12, 2004 |
Danh sách đĩa nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Mini Album
[sửa | sửa mã nguồn]Tiêu đề | Chi tiết | Xếp hạng | Doanh số |
---|---|---|---|
KOR | |||
Into the ICE AGE |
Track listing
|
8 |
|
EARTH AGE |
Track listing
|
3 |
|
MCND Age |
Track listing
|
TBA | TBA |
Singles
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tiêu đề | Xếp hạng | Sales | Album |
---|---|---|---|---|
KOR | ||||
2020 | "TOP GANG" | — | — | Into the Ice Age |
"ICE AGE" | — | |||
"떠(Spring)" | — | Non-album single | ||
"nanana" | — | Earth Age | ||
2021 | "우당탕" (Crush) | TBA | MCND Age |
Videography
[sửa | sửa mã nguồn]Video âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tiêu đề | Ngày phát hành | Album |
---|---|---|---|
2020 | TOP GANG | 2 tháng 1 | Into the Ice Age |
ICE AGE | 27 tháng 2 | ||
떠(Spring) | 9 tháng 4 | Non-album single | |
nanana | 20 tháng 8 | Earth Age | |
2021 | 우당탕(Crush) | 8 tháng 1 | MCND Age |
Chương trình truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Chương trình trực tuyến
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Phần | Kênh | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
2020 | [GEMCNDㅣHello, Summer] | — | Youtube | Chương trình thực tế dựa trên MCND, 5 tập | [4] |
MCND's Crazy School | 1 | 1theK Originals | Chương trình thực tế dựa trên MCND, 4 tập | [5] | |
2 | Chương trình thực tế dựa trên MCND, 5 tập | ||||
3 | Chương trình thực tế dựa trên MCND, 4 tập |
Giải thưởng và đề cử
[sửa | sửa mã nguồn]Giải thưởng | Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
Asia Artist Awards | 2020 | Male Singer Popularity Award | MCND | Đề cử | [6] |
Golden Disc Awards | 2021 | Rookie Artist of the Year | Đề cử | [7] | |
Korea First Brand Awards | New Male Artist Award | Đề cử | [8] | ||
Melon Music Awards | 2020 | New Artist of the Year - Male | Đề cử | [9] | |
Mnet Asian Music Awards | Artist of the Year | Đề cử | [10] | ||
Best New Male Artist | Đề cử | ||||
Worldwide Icon of the Year | Đề cử | ||||
Soribada Best K-Music Awards | New K-Wave New Artist Awards | Đoạt giải | [11] |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- MCND trên Facebook facebook.com/MCNDofficial
- MCND trên Instagram instagram.com/mcnd_official/
- MCND trên Twitter twitter.com/McndOfficial_
- MCND trên Youtube youtube.com/c/MCNDOfficial
- MCND trên Daum Cafe cafe.daum.net/McndOfficial
- MCND[liên kết hỏng] trên V Live vlive.tv/channel/A3FB67
- MCND trên TikTok tiktok.com/@mcndofficial_
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “신인 그룹 MCND, 프리 데뷔 후 음원 발매 '남다른 행보'”. entertain.naver. ngày 2 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2020.
- ^ 2020년 5월 Album Chart [May 2020 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2020.
- ^ 2020년 8월 Album Chart [August 2020 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2020.
- ^ “GEMCNDㅣHello, Summer”.
- ^ “Playlist MCND's Crazy School”.
- ^ “2020 AAA - Popularity Award Voting (Male Idol)”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2020.
- ^ “Golden Disc Awards Nominees”. Golden Disc. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
- ^ “2021 Korea First Brand Voting”. fba.kcforum.co.kr (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2020.
- ^ “멜론, MMA 2020 TOP10 주인공 발표・오늘부터 2차 투표 돌입”. Star Daily News (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 11 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2020.
- ^ “2020 MAMA Nominees”. mama.mwave.me (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2020.
- ^ “2020 SOBA 시상 결과”. Soribada (bằng tiếng Hàn). ngày 13 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2020.