Mabuya mabouya

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mabuya mabouya
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Scincidae
Chi (genus)Mabuya
Loài (species)M. mabouya
Danh pháp hai phần
Mabuya mabouya
(Bonnaterre, 1789)
Danh pháp đồng nghĩa

Mabuya mabouya là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Bonnaterre mô tả khoa học đầu tiên năm 1789.[1]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Mabuya mabouya. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]