Madhuca costulata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Madhuca costulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Ericales
Họ (familia)Sapotaceae
Tông (tribus)Sapoteae
Chi (genus)Madhuca
Loài (species)M. costulata
Danh pháp hai phần
Madhuca costulata
(Pierre ex Dubard) H.J.Lam
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Kakosmanthus costulatus Pierre ex Dubard

Madhuca costulata là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Pierre ex Dubard) H.J.Lam mô tả khoa học đầu tiên năm 1925.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Madhuca costulata. The Plant List. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2013.
  2. ^ The Plant List (2010). Madhuca costulata. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]