Magomed Mitrishev
Mitrishev với đội tuyển quốc gia Nga năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Magomed Abuyazidovich Mitrishev | ||
Ngày sinh | 10 tháng 9, 1992 | ||
Nơi sinh | Grozny, Nga | ||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Akhmat Grozny | ||
Số áo | 95 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Spartak Nalchik | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2012 | Spartak Nalchik | 17 | (6) |
2012– | Akhmat Grozny | 94 | (14) |
2014–2015 | → Anzhi Makhachkala (mượn) | 14 | (2) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | U-19 Nga | 5 | (2) |
2012–2013 | U-21 Nga | 9 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 1 năm 2013 |
Magomed Abuyazidovich Mitrishev (tiếng Nga: Магомед Абуязидович Митришев; sinh ngày 10 tháng 9 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nga gốc Chechen. Hiện tại anh thi đấu cho FC Akhmat Grozny. Anh chơi ở các vị trí tiền đạo, tiền vệ tấn công và tiền vệ chạy cánh.
Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Anh ra mắt chuyên nghiệp cho PFC Spartak Nalchik vào ngày 28 tháng 11 năm 2010 trong trận đấu tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga trước FC Anzhi Makhachkala.[1] He came on với tư cách dự bị in the 71st minute và ghi một bàn thắng a minute later.[2]
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
PFC Spartak Nalchik | 2009 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
2010 | 1 | 1 | 0 | 0 | – | 1 | 1 | |||
2011–12 | 16 | 5 | 1 | 0 | – | 17 | 5 | |||
Tổng cộng | 17 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 | 18 | 6 | ||
FC Akhmat Grozny | 2012–13 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 18 | 2 | 2 | 0 | – | 20 | 2 | |
2013–14 | 2 | 0 | 0 | 0 | – | 2 | 0 | |||
FC Anzhi Makhachkala | 2014–15 | FNL | 14 | 2 | 0 | 0 | – | 14 | 2 | |
FC Akhmat Grozny | 2015–16 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 22 | 4 | 2 | 2 | – | 24 | 6 | |
2016–17 | 23 | 3 | 2 | 0 | – | 25 | 3 | |||
2017–18 | 29 | 5 | 1 | 0 | – | 30 | 5 | |||
Tổng cộng (2 spells) | 94 | 14 | 7 | 2 | 0 | 0 | 101 | 16 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 125 | 22 | 8 | 2 | 0 | 0 | 133 | 24 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Magomed Mitrishev tại FootballFacts.ru (tiếng Nga)
Thể loại:
- Sinh năm 1992
- Nhân vật thể thao từ Grozny
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Nga
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Nga
- Cầu thủ bóng đá Nga
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Nga
- Cầu thủ bóng đá PFC Spartak Nalchik
- Cầu thủ bóng đá FC Akhmat Grozny
- Người Nga gốc Chechen
- Cầu thủ bóng đá FC Anzhi Makhachkala