Mallota takasagoensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mallota takasagoensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Diptera
Phân bộ (subordo)Brachycera
Họ (familia)Syrphidae
Chi (genus)Mallota
Loài (species)M. takasagoensis
Danh pháp hai phần
Mallota takasagoensis
Matsumura, 1916

Mallota takasagoensis là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Matsumura mô tả khoa học đầu tiên năm 1916. Mallota takasagoensis phân bố ở vùng Cổ Bắc giới[1][2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Classification of Syrphidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.
  2. ^ “Family Syrphidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]