Bước tới nội dung

Mallotus nepalensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mallotus nepalensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Chi (genus)Mallotus
Loài (species)M. nepalensis
Danh pháp hai phần
Mallotus nepalensis
Müll.Arg.

Mallotus nepalensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Müll.Arg. mô tả khoa học đầu tiên năm 1865.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Mallotus nepalensis. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]