Manchester United F.C. mùa bóng 1954–55

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Manchester United
Mùa giải 1954–55
Chủ tịch điều hànhHarold Hardman
Huấn luyện viênMatt Busby
Hạng nhất Anh 1954–55Thứ 5
FA Cup 1954–55Vòng 4
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Dennis Viollet (20)
Tommy Taylor (20)

Cả mùa giải:
Dennis Viollet (21)
Số khán giả sân nhà cao nhất51,918 vs Blackpool (Ngày 1 tháng 1 năm 1955)
Số khán giả sân nhà thấp nhất15,679 vs Wolverhampton Wanderers (Ngày 23 tháng 2 năm 1955)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG33,815
← 1953-54
1955-56 →

Mùa giải 1954-55 là mùa giải lần thứ 53 của Manchester United ở The Football League và mùa giải thứ 10 liên tiếp của đội bóng ở Giải hạng nhất Anh. United kết thúc mùa giải ở vị trí thứ tư. Cầu thủ ghi bàn hàng đầu là Dennis Viollet với 21 bàn thắng. Tiền đạo trẻ này thay thế cho tiền đạo kỳ cựu Jack Rowley sau 18 năm chơi bóng tại Old Trafford. Với những cầu thủ trẻ tiếp tục tạo thành trụ cột của đội bóng bao gồm cả tiền đạo trẻ Billy Whelan sinh ra tại Dublin có màn ra mắt ngay trước sinh nhật lần thứ 20 của ông.[1]

First Division[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gian Đối thủ H/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
21 tháng 8 năm 1954 Portsmouth H 1 – 3 Rowley 38,203
23 tháng 8 năm 1954 Sheffield Wednesday A 4 – 2 Blanchflower (2), Viollet (2) 38,118
28 tháng 8 năm 1954 Blackpool A 4 – 2 Webster (2), Blanchflower, Viollet 31,855
1 tháng 9 năm 1954 Sheffield Wednesday H 2 – 0 Viollet (2) 31,371
4 tháng 9 năm 1954 Charlton Athletic H 3 – 1 Rowley (2), Taylor 38,105
8 tháng 9 năm 1954 Tottenham Hotspur A 2 – 0 Berry, Webster 35,162
11 tháng 9 năm 1954 Bolton Wanderers A 1 – 1 Webster 44,661
15 tháng 9 năm 1954 Tottenham Hotspur H 2 – 1 Rowley, Viollet 29,212
18 tháng 9 năm 1954 Huddersfield Town H 1 – 1 Viollet 45,648
25 tháng 9 năm 1954 Manchester City A 2 – 3 Blanchflower, Taylor 54,105
2 tháng 10 năm 1954 Wolverhampton Wanderers A 2 – 4 Rowley, Viollet 39,617
9 tháng 10 năm 1954 Cardiff City H 5 – 2 Taylor (4), Viollet 39,378
16 tháng 10 năm 1954 Chelsea A 6 – 5 Viollet (3), Taylor (2), Blanchflower 55,966
23 tháng 10 năm 1954 Newcastle United H 2 – 2 Taylor, own goal 29,217
30 tháng 10 năm 1954 Everton A 2 – 4 Taylor, Rowley 63,021
6 tháng 11 năm 1954 Preston North End H 2 – 1 Viollet (2) 30,063
13 tháng 11,1954 Sheffield United A 0 – 3 26,257
20 tháng 11 năm 1954 Arsenal H 2 – 1 Blanchflower, Taylor 33,373
27 tháng 11 năm 1954 West Bromwich Albion A 0 – 2 33,931
4 tháng 12 năm 1954 Leicester City H 3 – 1 Webster, Rowley, Viollet 19,369
11 tháng 12 năm 1954 Burnley A 4 – 2 Webster (3), Viollet 24,977
18 tháng 12 năm 1954 Portsmouth A 0 – 0 26,019
27 tháng 12 năm 1954 Aston Villa H 0 – 1 49,136
28 tháng 12 năm 1954 Aston Villa A 1 – 2 Taylor 48,718
1 tháng 1 năm 1955 Blackpool H 4 – 1 Blanchflower (2), Edwards, Viollet 51,918
22 tháng 1 năm 1955 Bolton Wanderers H 1 – 1 Taylor 39,873
5 tháng 2 năm 1955 Huddersfield Town A 3 – 1 Berry, Edwards, Pegg 31,408
12 tháng 2 năm 1955 Manchester City H 0 – 5 47,914
23 tháng 2 năm 1955 Wolverhampton Wanderers H 2 – 4 Edwards, Taylor 15,679
26 tháng 2 năm 1955 Cardiff City A 0 – 3 16,329
5 tháng 3 năm 1955 Burnley H 1 – 0 Edwards 31,729
19 tháng 3 năm 1955 Everton H 1 – 2 Scanlon 32,295
26 tháng 3 năm 1955 Preston North End A 2 – 0 Byrne, Scanlon 13,327
2 tháng 4 năm 1955 Sheffield United H 5 – 0 Taylor (2), Berry, Viollet, Whelan 21,158
8 tháng 4 năm 1955 Sunderland A 3 – 4 Edwards (2), Scanlon 43,882
9 tháng 4 năm 1955 Leicester City A 0 – 1 34,362
11 tháng 4 năm 1955 Sunderland H 2 – 2 Byrne, Taylor 36,013
16 tháng 4 năm 1955 West Bromwich Albion H 3 – 0 Taylor (2), Viollet 24,765
18 tháng 4 năm 1955 Newcastle United A 0 – 2 35,540
23 tháng 4 năm 1955 Arsenal A 3 – 2 Blanchflower (2), own goal 42,754
26 tháng 4 năm 1955 Charlton Athletic A 1 – 1 Viollet 13,149
30 tháng 4 năm 1955 Chelsea H 2 – 1 Scanlon, Taylor 34,933
# Câu lạc bộ Tr T H B Bt Bb Hs Điểm
4 Sunderland 42 15 18 9 64 54 1.185 48
5 Manchester United 42 20 7 15 88 74 1.135 47
6 Aston Villa 42 20 7 15 72 73 0.986 47

FA Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
8 tháng 1 năm 1955 Vòng 3 Reading A 1 – 1 Webster 26,000
12 tháng 1 năm 1955 Vòng 3
Đấu lại
Reading H 4 – 1 Webster (2), Viollet, Rowley 24,578
19 tháng 2 năm 1955 Vòng 4 Manchester City A 0 – 2 75,000

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Manchester United Season 1954/55”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2011.