Manihot pohlii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Manihot pohlii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Chi (genus)Manihot
Loài (species)M. pohlii
Danh pháp hai phần
Manihot pohlii
Wawra

Manihot pohlii là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Wawra mô tả khoa học đầu tiên năm 1864.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Manihot pohlii. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]