Manilkara longifolia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Manilkara longifolia
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Ericales
Họ (familia)Sapotaceae
Chi (genus)Manilkara
Loài (species)M. longifolia
Danh pháp hai phần
Manilkara longifolia
(A.DC.) Dubard[2]
Danh pháp đồng nghĩa
Mimusops longifolia A.DC.[2][3]

Manilkara longifolia, tiếng Anh thường gọi là Masseranduba,[4] là một loài thực vật thuộc họ Sapotaceae. Đây là loài đặc hữu của Brasil, nơi chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Assessor: Pires-O'Brien, J. (1998). Manilkara longifolia in IUCN 2009”. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2009.1. International Union for Conservation of Nature and Natural Resources. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2010.
  2. ^ a b Ann. Inst. Bot.-Geol. Colon. Marseille ser. 3, 3: 22. 1915 “Plant Name Details for Manilkara longifolia. IPNI. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2009. nomenclatural synonym: Sapotaceae Mimusops longifolia
  3. ^ Prodromus Systematis Naturalis Regni Vegetabilis 8: 205. 1844. “Name - Mimusops longifolia A.DC”. Tropicos. Saint Louis, Missouri: Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2009.
  4. ^ Richard Spruce (ngày 27 tháng 3 năm 2009). Mimusops longifolia (12063)”. Economic Botany Collection —Amazonia. Royal Botanic Gardens, Kew. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2011. Truy cập 30 tháng 12 năm 2009.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Picture: wood, cross section, as Mimusops longifolia Lưu trữ 2011-06-04 tại Wayback Machine from the Economic Botany Collection của Richard Spruce

Tư liệu liên quan tới Manilkara longifolia tại Wikimedia Commons