Mankyua chejuensis
Giao diện
Mankyua chejuensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Psilotopsida |
Bộ (ordo) | Ophioglossales |
Họ (familia) | Ophioglossaceae |
Chi (genus) | Mankyua |
Loài (species) | M. chejuensis |
Danh pháp hai phần | |
Mankyua chejuensis B.Y.Sun, M.H.Kim & C.H.Kim, 2001 |
Mankyua chejuensis là một loài dương xỉ trong họ Ophioglossaceae. Loài này được B.Y.Sun, M.H.Kim & C.H.Kim mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Mankyua chejuensis”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Mankyua chejuensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Mankyua chejuensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Mankyua chejuensis”. International Plant Names Index.