Watanabe Masaki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Masaki Watanabe
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Masaki Watanabe
Ngày sinh 2 tháng 12, 1986 (37 tuổi)
Nơi sinh Kyoto, Nhật Bản
Chiều cao 1,81 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Yokohama FC
Số áo 4
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2008 Đại học Kyoto Sangyo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009 Sagan Tosu 40 (2)
2010–2012 Yokohama FC 43 (3)
2013–2014 Giravanz Kitakyushu 73 (0)
2015–2016 Ventforet Kofu 4 (0)
2015FC Gifu (mượn) 19 (1)
2017– Yokohama FC 12 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Masaki Watanabe (渡邉 将基, sinh ngày 2 tháng 12 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Yokohama FC.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2009 Sagan Tosu J2 League 40 2 2 1 42 3
2010 Yokohama FC 30 3 2 0 32 3
2011 7 0 0 0 7 0
2012 6 0 2 1 8 1
2013 Giravanz Kitakyushu 33 0 2 0 35 0
2014 40 0 4 1 44 1
2015 Ventforet Kofu J1 League 3 0 0 0 4 0 7 0
FC Gifu J2 League 19 1 0 0 19 1
2016 Ventforet Kofu J1 League 1 0 0 0 5 0 6 0
2017 Yokohama FC J2 League 12 0 1 0 13 0
Tổng 191 6 13 3 9 0 213 9

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 192 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 184 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 111 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]