Matsubara Yuki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yuki Matsubara
松原 優吉
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yuki Matsubara
Ngày sinh 5 tháng 9, 1988 (35 tuổi)
Nơi sinh Wakayama, Nhật Bản
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Nagano Parceiro
Số áo 2
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2007–2010 Đại học Kindai
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2012 Kataller Toyama 8 (0)
2013– Nagano Parceiro 123 (8)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Yuki Matsubara (松原 優吉 Matsubara Yūki?, sinh ngày 5 tháng 9 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2011 Kataller Toyama J2 League 2 0 0 0 2 0
2012 6 0 0 0 6 0
2013 Nagano Parceiro JFL 14 1 4 0 18 1
2014 J3 League 32 3 2 0 34 3
2015 32 1 2 1 34 2
2016 29 3 3 0 32 3
2017 16 0 2 0 18 0
Tổng 131 8 13 0 144 8

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 254 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 255 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]