Megorama
Giao diện
Megorama | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Ptinidae |
Tông (tribus) | Lasiodermini |
Chi (genus) | Megorama Fall, 1905 |
Megorama là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Ptinidae.[1][2][3][4]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Có 5 loài được ghi nhận thuộc chi Megorama:
- Megorama frontale (LeConte, 1878) i c g b
- Megorama ingens Fall, 1905 i c g b
- Megorama simplex (LeConte, 1865) i c g
- Megorama subserratum Israelson, 1974 g
- Megorama viduum Fall, 1905 i c g b
Data sources: i = ITIS,[1] c = Catalogue of Life,[2] g = GBIF,[3] b = Bugguide.net[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Megorama Report”. Integrated Taxonomic Information System. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2018.
- ^ a b “Browse Megorama”. Catalogue of Life. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2018.
- ^ a b “Megorama”. GBIF. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2018.
- ^ a b “Megorama Genus Information”. BugGuide.net. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2018.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Megorama tại Wikispecies