Melanoplinae
Giao diện
Melanoplinae | |
---|---|
Adult male of Parapodisma tanzawaensis from the Podismini | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Orthoptera |
Phân bộ (subordo) | Caelifera |
Liên họ (superfamilia) | Acridoidea |
Họ (familia) | Acrididae |
Phân họ (subfamilia) | Melanoplinae Scudder, 1897 |
Tribes | |
Xem trong bài. |
Melanoplinae là một phân họ châu chấu từ họ Acrididae. Chúng phân bố tại Holarctic và vùng Neotropic.[1] Đây là một trong hai phân họ lớn nhất của Acrididae. Đến năm 2001, phân họ này đã có hơn 800 loài, hơn 100 chi[1] và 7 tông.[2]
Tông và chi lựa chọn
[sửa | sửa mã nguồn]- Conalcaeini
- Dactylotini
- Dichroplini
- Jivarini
- Melanoplini
- Podismini (sometimes in Catantopinae)
- Prumnini
- incertae sedis
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Melanoplinae.
Wikispecies có thông tin sinh học về Melanoplinae
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Chintauan-Marquier, Ioana C.; Jordan, Steve; Berthier, Pierre; Amédégnato, Christiane; Pompanon, François (2011). “Evolutionary history and taxonomy of a short-horned grasshopper subfamily: The Melanoplinae (Orthoptera: Acrididae)”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 58 (1): 22–32. doi:10.1016/j.ympev.2010.07.003. PMID 20643218.
- ^ Woller, Derek A.; Fontana, Paolo; Mariño-Pérez, Ricardo; Song, Hojun (2014). “Studies in Mexican Grasshoppers: Liladownsia fraile, a new genus and species of Dactylotini (Acrididae: Melanoplinae) and an updated molecular phylogeny of Melanoplinae”. Zootaxa. 3793 (4): 475–95. doi:10.11646/zootaxa.3793.4.6. PMID 24870186.