Merih Demiral

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Merih Demiral
Demiral với Juventus năm 2020
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 5 tháng 3, 1998 (26 tuổi)
Nơi sinh Karamürsel, Thổ Nhĩ Kỳ
Chiều cao 1,95 m (6 ft 5 in)
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Atalanta
(mượn từ Juventus)
Số áo 28
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009–2011 Karamürsel Idmanyurduspor
2011–2016 Fenerbahçe
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2016–2017 AC Alcanenense 12 (0)
2017Sporting B (mượn) 3 (0)
2017–2019 Sporting B 26 (0)
2018–2019Alanyaspor (mượn) 16 (1)
2019 Alanyaspor 0 (0)
2019Sassuolo (mượn) 14 (2)
2019– Juventus 21 (1)
2021–Atalanta (mượn) 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2014–2015 U-17 Thổ Nhĩ Kỳ 7 (1)
2015 U-18 Thổ Nhĩ Kỳ 2 (0)
2015–2016 U-19 Thổ Nhĩ Kỳ 10 (1)
2016– U-21 Thổ Nhĩ Kỳ 9 (0)
2018– Thổ Nhĩ Kỳ 42 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 5 năm 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 3 năm 2022

Merih Demiral (sinh ngày 5 tháng 3 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người Thổ Nhĩ Kỳ đang thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Atalanta tại Serie A theo dạng cho mượn từ JuventusĐội tuyển bóng đá quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Anh ra mắt chuyên nghiệp tại Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bồ Đào Nha cho Sporting B vào ngày 5 tháng 2 năm 2017 trong trận đấu trước Famalicão.[1]

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Anh đại diện Thổ Nhĩ Kỳ ở nhiều cấp độ trẻ, bao gồm U-17U-19.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 15 tháng 5 năm 2021.[2]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Châu Âu Khác Tổng cộng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Alcanenense 2016–17 Campeonato de Portugal 12 0 1 0 13 1
Sporting CP B (mượn) 2016–17 LigaPro 3 0 3 0
Sporting CP B 2017–18 LigaPro 26 0 0 0 26 0
Tổng cộng 29 0 0 0 0 0 0 0 29 0
Sporting CP 2017–18] Primeira Liga 1 0 1 0
Alanyaspor 2018–19 Süper Lig 16 1 0 0 16 1
Sassuolo 2018–19 Serie A 14 2 14 2
Juventus 2019–20 Serie A 6 1 0 0 1 0 1 0 8 1
2020–21 Serie A 15 0 4 0 5 0 0 0 23 0
Tổng cộng 21 1 4 0 6 0 1 0 32 1
Tổng cộng sự nghiệp 92 5 6 0 6 0 1 0 105 5

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 26 tháng 3 năm 2024[2][3]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Thổ Nhĩ Kỳ 2018 1 0
2019 11 0
2020 7 0
2021 12 1
2022 1 1
2023 8 0
2024 2 0
Tổng cộng 42 2
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 13 tháng 11 năm 2021 Sân vận động Başakşehir Fatih Terim, Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ  Gibraltar 4–0 6–0 Vòng loại FIFA World Cup 2022
2 4 tháng 6 năm 2022  Quần đảo Faroe 4–0 4–0 UEFA Nations League 2022–23

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Game Report by Soccerway”. Soccerway. 5 tháng 2 năm 2017.
  2. ^ a b “M. Demiral”. Soccerway. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2019.
  3. ^ “Demiral, Merih”. www.national-football-teams.com. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]