Bước tới nội dung

Mersing

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Huyện Mersing
—  Huyện của Malaysia  —
Hình nền trời của Huyện Mersing
Huyện Mersing trên bản đồ Thế giới
Huyện Mersing
Huyện Mersing
Quốc gia Malaysia
Bang Johor
Dân số (2010)
 • Tổng cộng69.861
Múi giờUTC+8 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaMbabane sửa dữ liệu

Huyện Mersing là một huyện thuộc bang Johor của Malaysia. Huyện Mersing có dân số thời điểm năm 2010 ước tính khoảng 69861 người[1].

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Mersing
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 28.1
(82.6)
29.0
(84.2)
30.3
(86.5)
31.6
(88.9)
32.0
(89.6)
31.4
(88.5)
30.9
(87.6)
30.9
(87.6)
30.9
(87.6)
31.0
(87.8)
29.7
(85.5)
28.2
(82.8)
30.3
(86.5)
Trung bình ngày °C (°F) 25.6
(78.1)
26.2
(79.2)
26.6
(79.9)
26.7
(80.1)
26.7
(80.1)
26.3
(79.3)
25.8
(78.4)
25.8
(78.4)
25.7
(78.3)
25.8
(78.4)
25.6
(78.1)
25.5
(77.9)
26.0
(78.8)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 23.4
(74.1)
23.6
(74.5)
23.2
(73.8)
22.9
(73.2)
23.0
(73.4)
21.8
(71.2)
22.3
(72.1)
22.3
(72.1)
22.2
(72.0)
22.4
(72.3)
22.6
(72.7)
23.0
(73.4)
22.7
(72.9)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 291.3
(11.47)
125.6
(4.94)
131.5
(5.18)
124.1
(4.89)
145.2
(5.72)
141.0
(5.55)
159.2
(6.27)
174.4
(6.87)
179.0
(7.05)
204.4
(8.05)
375.6
(14.79)
662.4
(26.08)
2.713,7
(106.84)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 12 8 8 10 11 11 13 13 13 14 19 20 152
Số giờ nắng trung bình tháng 169.6 200.4 229.8 211.5 222.8 200.6 199.1 193.7 175.7 175.8 142.5 129.0 2.250,5
Nguồn: NOAA[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Districts of Malaysia”. Statoids. 27 tháng 7 năm 2011. Truy cập 8 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ “Mersing Climate Normals 1961–1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015.