Microvoluta
Giao diện
Microvoluta | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Lower Pliocene to Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Turbinelloidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Volutomitridae |
Chi (genus) | Microvoluta Angas, 1877 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Microvoluta là một chi very ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutomitridae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Microvoluta bao gồm[1]:
- Microvoluta australis Angas, 1877
- Microvoluta blakeana (Dall, 1889)
- Microvoluta cuvierensis Finlay, H.J., 1930
- Microvoluta intermedia (Dall, 1889)
- Microvoluta joloensis
- Microvoluta marginata (Hutton, 1885)
- Microvoluta miranda (E. A. Smith, 1891)
- Microvoluta royana Iredale, 1924
- Danh sách này không đầy đủ, bạn cũng có thể giúp mở rộng danh sách.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Powell A. W. B., New Zealand Mollusca, William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand 1979 ISBN 0-00-216906-1
- SeaShells of NSW