Micryletta inornata
Micryletta inornata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Microhylidae |
Chi (genus) | Micryletta |
Loài (species) | M. inornata |
Danh pháp hai phần | |
Micryletta inornata (Boulenger, 1890) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Microhyla inornata[1] |
Micryletta inornata là một loài nhái bầu hoa trong họ Microhylidae được tìm thấy ở vùng Đông Nam Á.
Đặc điểm[sửa | sửa mã nguồn]
Cá thể trưởng thành có kích thước khoảng 3 cm và được xem như là loài có kích thước nhỏ nhất trong số các loài lưỡng cư tìm thấy ở Việt Nam, loài nhái bầu hoa Micryletta inornata thường sống ở các khu rừng có các loài thực vật họ Cỏ Poaceae mọc. Kích thước quá nhỏ của chúng là một trong những khó khăn để tiếp cận và ghi nhận đời sống của chúng.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b van Dijk, P.P., Jarujin Nabhitabhata, Datong, Y., Shunqing, L. & Dutta, S. 2004. Micryletta inornata. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Downloaded on ngày 28 tháng 4 năm 2008.
- Van Dijk, P.P., Jarujin Nabhitabhata, Datong, Y., Shunqing, L. & Dutta, S. 2004. Micryletta inornata. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Downloaded on ngày 28 tháng 4 năm 2008
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Amphibian and Reptiles of Peninsular Malaysia - Micryletta inornata Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine
Thể loại:
- Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
- Micryletta
- Động vật được mô tả năm 1890
- Động vật lưỡng cư Campuchia
- Động vật lưỡng cư Trung Quốc
- Động vật lưỡng cư Indonesia
- Động vật lưỡng cư Lào
- Động vật lưỡng cư Malaysia
- Động vật lưỡng cư Myanmar
- Động vật lưỡng cư Thái Lan
- Động vật lưỡng cư Việt Nam
- Động vật Sumatra
- Ếch Ấn Độ
- Sơ khai Bộ Không đuôi