Micryletta inornata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Micryletta inornata
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Microhylidae
Chi (genus)Micryletta
Loài (species)M. inornata
Danh pháp hai phần
Micryletta inornata
(Boulenger, 1890)
Danh pháp đồng nghĩa
Microhyla inornata[1]

Micryletta inornata là một loài nhái bầu hoa trong họ Microhylidae được tìm thấy ở vùng Đông Nam Á.

Đặc điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Cá thể trưởng thành có kích thước khoảng 3 cm và được xem như là loài có kích thước nhỏ nhất trong số các loài lưỡng cư tìm thấy ở Việt Nam, loài nhái bầu hoa Micryletta inornata thường sống ở các khu rừng có các loài thực vật họ Cỏ Poaceae mọc. Kích thước quá nhỏ của chúng là một trong những khó khăn để tiếp cận và ghi nhận đời sống của chúng.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b van Dijk, P.P., Jarujin Nabhitabhata, Datong, Y., Shunqing, L. & Dutta, S. 2004. Micryletta inornata. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Downloaded on ngày 28 tháng 4 năm 2008.
  • Van Dijk, P.P., Jarujin Nabhitabhata, Datong, Y., Shunqing, L. & Dutta, S. 2004. Micryletta inornata. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Downloaded on ngày 28 tháng 4 năm 2008

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]