Cherleria circassica

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Minuartia circassica)
Cherleria circassica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Caryophyllales
Họ (familia)Caryophyllaceae
Tông (tribus)Sclerantheae
Chi (genus)Cherleria
Loài (species)C. circassica
Danh pháp hai phần
Cherleria circassica
(Albov) A.J.Moore & Dillenb., 2017[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Alsine circassica Albov, 1894[2]
  • Minuartia circassica (Albov) Woronow, 1914[3]
  • Minuartia circassica (Albov) Woronow ex Grossh., 1930[4]
  • Alsine caucasica Rupr., 1869 nom. illeg.
  • Arenaria caucasica Adans. ex Ledeb., 1842 nom. inval. pro syn.
  • Minuartia caucasica Mattf. ex Asch. & Graebn., 1919

Cherleria circassica là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Nikolai Michailovich Albov mô tả khoa học đầu tiên năm 1894 dưới danh pháp Alsine circassica.[2] Năm 1914 Yury Nikolaevitch Voronov chuyển nó sang chi Minuartia như là Minuartia circassica.[3] Năm 1930 Alexander Alfonsovich Grossheim hợp lệ hóa nó.[4][5] Năm 2017 Abigail J. Moore và Markus S. Dillenberger chuyển nó sang chi Cherleria.[1]

Từ nguyên[sửa | sửa mã nguồn]

Tính từ định danh circassica lấy theo Circassia (Cherkessia) - địa danh lịch sử nằm ở tây bắc Kavkaz, nơi Albov thu mẫu holotype: "Circassie: Mont Ochten, 8000 p.", 1893, Alboff 298.[1][2]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Loài bản địa khu vực từ miền đông Thổ Nhĩ Kỳ tới Kavkaz.[6]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c Moore, Abigail J.; Dillenberger, Markus S. (2017). “A conspectus of the genus Cherleria (Minuartia s.l., Caryophyllaceae)”. Willdenowia. 47: 5. doi:10.3372/wi.47.47101. S2CID 91131090.
  2. ^ a b c Nikolai Michailovich Albov, 1894. Nouvelles contributions a la Flore de la Transcaucasie: Alsine circassica. Bulletin de l'Herbier Boissier 2: 449.
  3. ^ a b Yury Nikolaevitch Voronov trong Фомин А. В. (Phomin A. V.), Воронов Ю. Н. (Voronov Yu. N.), 1914. Определитель растений Кавказа и Крыма (Opredelitel rastenii Kavkaza i Kryma = Chẩn đoán thực vật Kavkaz và Krym): 2 (2). Chenopodiaceae - Caryophyllaceae. 192 trang, xem trang 181.
  4. ^ a b Alexander Alfonsovich Grossheim, 1930. Fl. Kavkaza 2: 393.
  5. ^ The Plant List (2010). Minuartia circassica. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
  6. ^ Cherleria circassica trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 26-4-2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]