Mitra coffea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mitra (Mitra) coffea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Mitridae
Chi (genus)Mitra (động vật chân bụng)
Loài (species)M. coffea
Danh pháp hai phần
Mitra (Mitra) coffea
Schubert & Wagner, 1829
Danh pháp đồng nghĩa[1]

Mitra (Mitra) coffea, tên tiếng Anh: coffee mitre, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitridae, họ ốc méo miệng.[1]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có kích thước giữa 32 mm and 60 mm

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng phân bố ở Ấn Độ Dương dọc theo Madagascar, Mauritius và vùng bể Mascarene; ở Thái Bình Dương dọc theo TahitiHawaii

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]