Miyake Takanori

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Miyake Takanori
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Miyake Takanori
Ngày sinh 15 tháng 2, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Osaka, Nhật Bản
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Nara Club
Số áo 21
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2010–2013 Đại học Kyoto Sangyo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2015 Blaublitz Akita 5 (0)
2016–2017 Fujieda MYFC 31 (0)
2018– Nara Club
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Miyake Takanori (三宅貴憲 Miyake Takanori?, sinh ngày 15 tháng 2 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Nara Club.[1]

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Đầu tiên anh được ký hợp đồng với Blaublitz Akita cho J3 League 2014,[2] anh chuyển sang Fujieda MYFC[3] sau hai mùa giải.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[4][5][6]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Tổng cộng
2014 Blaublitz Akita J3 League 5 0 0 0 5 0
2015 0 0 0 0 0 0
2016 Fujieda MYFC 26 0 26 0
2017 5 0 5 0
Tổng cộng sự nghiệp 36 0 0 0 36 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “三宅 貴憲 / Miyake Takanori” (bằng tiếng Nhật). J.League. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2018. Truy cập 26 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ “三宅 貴憲選手、加入のお知らせ”. Truy cập 3 tháng 6 năm 2023.
  3. ^ “三宅貴憲選手(ブラウブリッツ秋田)加入のお知らせ|藤枝MYFC”. 藤枝MYFC. Truy cập 3 tháng 6 năm 2023.
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 258 out of 289)
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 268 out of 289)
  6. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2015 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2015, Nhật Bản, ISBN 978-4905411246 (p. 273 out of 298)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]