Miyakea integrifolia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Miyakea integrifolia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Ranunculales
Họ (familia)Ranunculaceae
Chi (genus)Miyakea
Miyabe & Tatew., 1935
Loài (species)M. integrifolia
Danh pháp hai phần
Miyakea integrifolia
Miyabe & Tatew., 1935

Miyakea integrifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Mao lương. Loài này được Miyabe & Tatew. mô tả khoa học đầu tiên năm 1935.[1] Chúng là loại đặc hữu của vùng Sakhalin[2] và loài duy nhất trong chi đơn loài Miyakea.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Miyakea integrifolia. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ “The International Rock Gardener” (PDF). Scottish Rock Garden Club. tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2012.
  3. ^ “Miyakea”. The Plant List. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2012.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]