Monocostus uniflorus
Monocostus uniflorus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Costaceae |
Chi (genus) | Monocostus |
Loài (species) | M. uniflorus |
Danh pháp hai phần | |
Monocostus uniflorus (Poepp. ex Petersen) Maas |
Monocostus uniflorus là một loài thực vật có hoa trong họ Costaceae. Loài này được (Poepp. ex Petersen) Maas mô tả khoa học đầu tiên năm 1968.[1]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Monocostus uniflorus”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Monocostus uniflorus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Monocostus uniflorus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Monocostus uniflorus”. International Plant Names Index.