Musa ochracea
Giao diện
| Musa ochracea | |
|---|---|
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Plantae |
| (không phân hạng) | Angiospermae |
| (không phân hạng) | Monocots |
| (không phân hạng) | Commelinids |
| Bộ (ordo) | Zingiberales |
| Họ (familia) | Musaceae |
| Chi (genus) | Musa |
| Loài (species) | M. ochracea |
| Danh pháp hai phần | |
| Musa ochracea K.Sheph.[1] | |
Musa ochracea là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được K.Sheph. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1964.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Musa ochracea was first described and published in Kew Bulletin. Kew, England xvii. 461 (1964). "Plant Name Details for Musa ochracea". IPNI. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2011.
Notes: India vel Pakistan. Illus
- ^ The Plant List (2010). "Musa ochracea". Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Musa ochracea tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Musa ochracea tại Wikispecies- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). "Musa ochracea". International Plant Names Index.