Mutua Madrid Open 2019 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mutua Madrid Open 2019 - Đơn nam
Mutua Madrid Open 2019
Vô địchSerbia Novak Djokovic
Á quânHy Lạp Stefanos Tsitsipas
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt56 (7 Q / 4 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2018 · Mutua Madrid Open · 2020 →

Alexander Zverev là đương kim vô địch[1] nhưng thua ở vòng tứ kết trước Stefanos Tsitsipas.

Novak Djokovic là nhà vô địch, đánh bại Tsitsipas trong trận chung kết, 6–3, 6–4. Với chức vô địch này, Djokovic đã cân bằng kỷ lục giành được 33 danh hiệu đơn Masters 1000 của Nadal.

Đây là giải đấu sân đất nện đầu tiên của Roger Federer kể từ sau Internazionali BNL d'Italia 2016, cũng như là giải đấu cuối cùng trong sự nghiệp của David Ferrer.[2]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

8 hạt giống được miễn vào vòng 2.

01.  Serbia Novak Djokovic (Vô địch)
02.  Tây Ban Nha Rafael Nadal (Bán kết)
03.  Đức Alexander Zverev (Tứ kết)
04.  Thụy Sĩ Roger Federer (Tứ kết)
05.  Áo Dominic Thiem (Bán kết)
06.  Nhật Bản Kei Nishikori (Vòng 3)
07.  Argentina Juan Martín del Potro (Vòng 2)
08.  Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Chung kết)
09.  Croatia Marin Čilić (Tứ kết, rút lui vì bị bệnh)
10.  Ý Fabio Fognini (Vòng 3)
11.  Nga Karen Khachanov (Vòng 2)
12.  Nga Daniil Medvedev (Vòng 1)
13.  Croatia Borna Ćorić (Vòng 1)
14.  Gruzia Nikoloz Basilashvili (Vòng 1)
15.  Pháp Gaël Monfils (Vòng 3)
16.  Ý Marco Cecchinato (Vòng 1)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Serbia Novak Djokovic w/o
9 Croatia Marin Čilić
1 Serbia Novak Djokovic 77 77
5 Áo Dominic Thiem 62 64
4 Thụy Sĩ Roger Federer 6 611 4
5 Áo Dominic Thiem 3 713 6
1 Serbia Novak Djokovic 6 6
8 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 3 4
8 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 7 3 6
3 Đức Alexander Zverev 5 6 2
8 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 6 2 6
2 Tây Ban Nha Rafael Nadal 4 6 3
Thụy Sĩ Stan Wawrinka 1 2
2 Tây Ban Nha Rafael Nadal 6 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Serbia N Djokovic 6 6
Q Hoa Kỳ T Fritz 710 77 Q Hoa Kỳ T Fritz 4 2
Bulgaria G Dimitrov 68 64 1 Serbia N Djokovic 6 77
Pháp J Chardy 6 4 7 Pháp J Chardy 1 62
Q Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 2 6 5 Pháp J Chardy 6 6
Argentina D Schwartzman 6 4 6 Argentina D Schwartzman 1 2
16 Ý M Cecchinato 0 6 1 1 Serbia N Djokovic w/o
9 Croatia M Čilić 6 2 77 9 Croatia M Čilić
Q Slovakia M Kližan 4 6 60 9 Croatia M Čilić 4 6 6
Úc N Kyrgios 64 4 Đức J-L Struff 6 3 4
Đức J-L Struff 77 6 9 Croatia M Čilić 4 6 6
Serbia D Lajović 4 4 Serbia L Đere 6 3 2
Serbia L Đere 6 6 Serbia L Đere 6 2 7
7 Argentina JM del Potro 3 6 5

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
4 Thụy Sĩ R Federer 6 6
Pháp R Gasquet 7 77 Pháp R Gasquet 2 3
WC Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 5 65 4 Thụy Sĩ R Federer 6 4 77
Bỉ D Goffin 4 5 15 Pháp G Monfils 0 6 63
Hungary M Fucsovics 6 7 Hungary M Fucsovics 6 4 2
Ý A Seppi 3 1 15 Pháp G Monfils 1 6 6
15 Pháp G Monfils 6 6 4 Thụy Sĩ R Federer 6 611 4
10 Ý F Fognini 6 6 5 Áo D Thiem 3 713 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Edmund 4 3 10 Ý F Fognini 6 6
Úc J Millman 77 77 Úc J Millman 2 2
Hoa Kỳ S Johnson 65 65 10 Ý F Fognini 4 5
Q Hoa Kỳ R Opelka 77 6 5 Áo D Thiem 6 7
Tây Ban Nha P Carreño Busta 65 4 Q Hoa Kỳ R Opelka 77 3 0r
5 Áo D Thiem 62 6 1

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
8 Hy Lạp S Tsitsipas 6 7
LL Pháp A Mannarino 7 5 6 LL Pháp A Mannarino 2 5
Bồ Đào Nha J Sousa 5 7 1 8 Hy Lạp S Tsitsipas 6 6
Moldova R Albot 2 6 1 Tây Ban Nha F Verdasco 3 4
Tây Ban Nha F Verdasco 6 3 6 Tây Ban Nha F Verdasco 64 6 7
WC Tây Ban Nha J Munar 4 77 3 11 Nga K Khachanov 77 1 5
11 Nga K Khachanov 6 65 6 8 Hy Lạp S Tsitsipas 7 3 6
13 Croatia B Ćorić 3 5 3 Đức A Zverev 5 6 2
Pháp L Pouille 6 7 Pháp L Pouille 5 1
Úc A de Minaur 3 4 Q Ba Lan H Hurkacz 7 6
Q Ba Lan H Hurkacz 6 6 Q Ba Lan H Hurkacz 6 4 4
WC Tây Ban Nha D Ferrer 6 4 6 3 Đức A Zverev 3 6 6
Tây Ban Nha R Bautista Agut 4 6 4 WC Tây Ban Nha D Ferrer 4 1
3 Đức A Zverev 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
6 Nhật Bản K Nishikori 7 7
Pháp G Simon 6 1 64 Q Bolivia H Dellien 5 5
Q Bolivia H Dellien 4 6 77 6 Nhật Bản K Nishikori 3 63
Thụy Sĩ S Wawrinka 6 6 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 77
Q Pháp P-H Herbert 2 3 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 6
Argentina G Pella 6 1 6 Argentina G Pella 3 4
12 Nga D Medvedev 2 6 3 Thụy Sĩ S Wawrinka 1 2
14 Gruzia N Basilashvili 710 3 4 2 Tây Ban Nha R Nadal 6 6
Hoa Kỳ F Tiafoe 68 6 6 Hoa Kỳ F Tiafoe 6 3 6
Đức P Kohlschreiber 6 77 Đức P Kohlschreiber 4 6 3
Kazakhstan M Kukushkin 2 65 Hoa Kỳ F Tiafoe 3 4
WC Canada F Auger-Aliassime 6 79 2 Tây Ban Nha R Nadal 6 6
Canada D Shapovalov 2 67 WC Canada F Auger-Aliassime 3 3
2 Tây Ban Nha R Nadal 6 6

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Pháp Pierre-Hugues Herbert (Vượt qua vòng loại)
  2. Pháp Benoît Paire (Vòng 1)
  3. Ba Lan Hubert Hurkacz (Vượt qua vòng loại)
  4. Bosna và Hercegovina Damir Džumhur (Vòng 1)
  5. Pháp Adrian Mannarino (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  6. Hoa Kỳ Mackenzie McDonald (Vòng 1)
  7. Hoa Kỳ Taylor Fritz (Vượt qua vòng loại)
  8. Hoa Kỳ Reilly Opelka (Vượt qua vòng loại)
  9. Slovakia Martin Kližan (Vượt qua vòng loại)
  10. Argentina Leonardo Mayer (Vòng 1)
  11. Hà Lan Robin Haase (Vòng loại cuối cùng)
  12. Pháp Ugo Humbert (Vòng 1)
  13. Chile Nicolás Jarry (Vòng 1)
  14. Nhật Bản Taro Daniel (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Pháp Adrian Mannarino

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Pháp Pierre-Hugues Herbert 6 6
Alt Hoa Kỳ Denis Kudla 3 4
1 Pháp Pierre-Hugues Herbert 5 6 77
11 Hà Lan Robin Haase 7 3 65
  Úc Bernard Tomic 78 2 5
11 Hà Lan Robin Haase 66 6 7

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Pháp Benoît Paire 1 1
  Na Uy Casper Ruud 6 6
  Na Uy Casper Ruud 6 63 1
  Tây Ban Nha Albert Ramos Viñolas 2 77 6
  Tây Ban Nha Albert Ramos Viñolas 3 6 77
14 Nhật Bản Taro Daniel 6 3 62

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Ba Lan Hubert Hurkacz 6 6
WC Tây Ban Nha Marcel Granollers 0 2
3 Ba Lan Hubert Hurkacz 6 6
WC Tây Ban Nha Roberto Carballés Baena 4 4
WC Tây Ban Nha Roberto Carballés Baena 77 6
12 Pháp Ugo Humbert 61 1

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Bosna và Hercegovina Damir Džumhur 3 6 3
  Argentina Guido Andreozzi 6 1 6
  Argentina Guido Andreozzi 6 4 2
  Bolivia Hugo Dellien 3 6 6
  Bolivia Hugo Dellien 6 6
10 Argentina Leonardo Mayer 2 4

Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Pháp Adrian Mannarino 6 65 7
WC Tây Ban Nha Jorge Plans 4 77 5
5 Pháp Adrian Mannarino 3 2
9 Slovakia Martin Kližan 6 6
  Latvia Ernests Gulbis 4 67
9 Slovakia Martin Kližan 6 79

Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Hoa Kỳ Mackenzie McDonald 1 2
  Argentina Juan Ignacio Londero 6 6
  Argentina Juan Ignacio Londero 67 7 2
8 Hoa Kỳ Reilly Opelka 79 5 6
  Đức Mischa Zverev 62 63
8 Hoa Kỳ Reilly Opelka 77 77

Vòng loại thứ 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 Hoa Kỳ Taylor Fritz 6 6
WC Tây Ban Nha Nicola Kuhn 4 3
7 Hoa Kỳ Taylor Fritz 77 7
  România Marius Copil 65 5
  România Marius Copil 5 6 77
13 Chile Nicolás Jarry 7 4 62

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Mutua Madrid Open Overview”. ngày 28 tháng 4 năm 2019.
  2. ^ “Ferrer: "In The End, All You Have Left Is The Person". ngày 22 tháng 4 năm 2019.