Myrrha octodecimguttata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Myrrha octodecimguttata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Coccinellidae
Chi (genus)Myrrha
Loài (species)M. octodecimguttata
Danh pháp hai phần
Myrrha octodecimguttata
(Linnaeus, 1758)[1]

Myrrha octodecimguttata là một loài bọ cánh cứng sống trong các rừng thôngAnh và có chiều dài 3,5 đến 5 milimét (0,14 đến 0,20 in).[2] Chúng cũng có thể sống trên cây dương liễu.

Phân loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • M. o. octodecimguttata (Linnaeus, 1758)
  • M. o. formosa (Costa, 1849)

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 10th edition of Systema Naturae
  2. ^ Myrrha octodecimguttata Linnaeus”. Coccinellidae.net. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2010.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]