Mystacina robusta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dơi đuôi ngắn lớn New Zealand
Tình trạng bảo tồn

Cực kỳ nguy cấp, có thể tuyệt chủng  (IUCN 3.1)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Chiroptera
Họ (familia)Mystacinidae
Chi (genus)Mystacina
Gray in Dieffenbach, 1843
Loài (species)M. robusta
Danh pháp hai phần
Mystacina robusta
(Dwyer, 1962)

Dơi đuôi ngắn lớn New Zealand (Mystacina robusta) là một loài động vật có vú trong họ Mystacinidae, bộ Dơi. Loài này được Dwyer mô tả năm 1962.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Mystacina robusta”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Mystacina robusta tại Wikimedia Commons