Nổ (định hướng)
Trong tiếng Việt danh từ Nổ có thể mang nhiều khái niệm:
Phương ngữ[sửa | sửa mã nguồn]
- Phương ngữ Thanh Hóa, Nghệ Tĩnh chỉ đoạn đường đi, bờ đất bị ngập nước hẹp cục bộ.
Vật lý[sửa | sửa mã nguồn]
- Hiện tượng vật lý vụ nổ
Thực vật[sửa | sửa mã nguồn]
- Loài Ruellia tuberosa (cây Nổ, loài thực vật có nguồn gốc châu Mỹ được du nhập vào Việt Nam từ đầu thế kỷ 20)
- Loài Ruellia macrosiphon (cây Nổ ống to)
- Loài Ruellia patula (cây Nổ sà)
Người[sửa | sửa mã nguồn]
- Nguyễn Tử Quảng, có biệt danh Quảng nổ, thằng chuyên vứt bom mà éo biết lỗi lại còn cãi.