Nổ (định hướng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trong tiếng Việt danh từ Nổ có thể mang nhiều khái niệm:

Phương ngữ[sửa | sửa mã nguồn]

  • Phương ngữ Thanh Hóa, Nghệ Tĩnh chỉ đoạn đường đi, bờ đất bị ngập nước hẹp cục bộ.

Vật lý[sửa | sửa mã nguồn]

Thực vật[sửa | sửa mã nguồn]

Người[sửa | sửa mã nguồn]

  • Nguyễn Tử Quảng, có biệt danh Quảng nổ, thằng chuyên vứt bom mà éo biết lỗi lại còn cãi.