Nabaluia exaltata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nabaluia exaltata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Chi (genus)Nabaluia
Loài (species)N. exaltata
Danh pháp hai phần
Nabaluia exaltata
de Vogel, 1984

Nabaluia exaltata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được de Vogel mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Nabaluia exaltata. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]