Bước tới nội dung

Nadiem Amiri

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nadiem Amiri
Amiri với đội tuyển U-21 Đức vào năm 2016
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Nadiem Amiri[1]
Ngày sinh 27 tháng 10, 1996 (29 tuổi)
Nơi sinh Ludwigshafen, Đức
Chiều cao 1,80 m
Vị trí Tiền vệ tấn công
Thông tin đội
Đội hiện nay
Mainz 05
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Ludwigshafener SC
1. FC Kaiserslautern
Waldhof Mannheim
2012–2014 1899 Hoffenheim
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2015 1899 Hoffenheim II 22 (4)
2015–2019 1899 Hoffenheim 106 (11)
2019–2024 Bayer Leverkusen 105 (8)
2022Genoa (mượn) 13 (0)
2024– Mainz 05 45 (8)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2013–2014 U-18 Đức 8 (2)
2014–2016 U-19 Đức 13 (3)
2015–2016 U-20 Đức 3 (0)
2016–2019 U-21 Đức 24 (6)
2021 Olympic Đức 3 (2)
2019– Đức 9 (1)
Thành tích huy chương
Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu
Vô địch Ba Lan 2017
Á quân Ý 2019
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:16, ngày 17 tháng 5 năm 2025 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10:12, ngày 7 tháng 9 năm 2025 (UTC)

Nadiem Amiri (sinh ngày 27 tháng 10 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức thi đấu ở vị trí tiền vệ tấn công cho câu lạc bộ Mainz 05 tại Bundesligađội tuyển quốc gia Đức.[2]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 7 tháng 9 năm 2025[3]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Đức 2019 3 0
2020 2 0
2025 4 1
Tổng cộng 9 1
Tính đến 7 tháng 9 năm 2025[4]
Tỷ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Đức được để trước, cột tỷ số cho biết tỷ số sau mỗi bàn thắng của Amiri
Danh sách bàn thắng quốc tế của Nadiem Amiri
No. Ngày Địa điểm Trận Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 7 tháng 9 năm 2025 RheinEnergieStadion, Cologne, Đức 9  Bắc Ireland 2–1 3–1 Vòng loại FIFA World Cup 2026

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Đức

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Squad List: Men's Olympic Football Tournament Tokyo 2020: Germany (GER)" (PDF). FIFA. ngày 22 tháng 7 năm 2021. tr. 7. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2021.
  2. ^ Nadiem Amiri tại Soccerway
  3. ^ Nadiem Amiri tại WorldFootball.net Sửa dữ liệu tại Wikidata
  4. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên WF
  5. ^ "Weisers Kopfball macht den EM-Traum wahr". kicker.de (bằng tiếng Đức). ngày 30 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Bản mẫu:Germany-footy-midfielder-1990s-stub