Nagasato Yūki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nagasato Yuki
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Nagasato Yuki
Ngày sinh 15 tháng 7, 1987 (36 tuổi)
Nơi sinh Kanagawa, Nhật Bản
Chiều cao 1,68 m
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Racing Louisville
Số áo 17
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2001–2009 Nippon TV Beleza 110 (69)
2010–2013 Turbine Potsdam 71 (48)
2013–2014 Chelsea 18 (5)
2015 Wolfsburg 9 (4)
2015–2017 Frankfurt 35 (8)
2017–2018 Chicago Red Stars 19 (4)
2018–2019Brisbane Roar (mượn) 11 (4)
2020 → Hayabusa Eleven (mượn)
2021– Racing Louisville 15 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2004–2016 Nhật Bản 132 (58)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Nagasato Yuki (永里 優季, sinh ngày 15 tháng 7 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá nữ người Nhật Bản. Cô hiện đang thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Racing Louisville tại Giải vô địch bóng đá nữ quốc gia Mĩ (NWSL).

Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Nagasato Yuki thi đấu cho đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Nhật Bản từ năm 2004 đến 2016, vô địch thế giới năm 2011 và đạt vị trí á quân năm 2015.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

[1][2]

Nhật Bản
Năm Trận Bàn
2004 1 0
2005 9 6
2006 13 9
2007 12 4
2008 17 9
2009 3 0
2010 3 1
2011 17 3
2012 16 9
2013 12 6
2014 9 5
2015 13 3
2016 7 3
Tổng cộng 132 58

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
7. 19 tháng 7 năm 2006 Sân vận động Hindmarsh, Adelaide, Úc  Việt Nam 5–0 5–0 Cúp bóng đá nữ châu Á 2006
8. 21 tháng 7 năm 2006  Đài Bắc Trung Hoa 2–0 11–1
9. 3–0
10. 5–1
11. 8–1
12. 11–1
13. 30 tháng 7 năm 2006  CHDCND Triều Tiên 2–3 2–3
15. 10 tháng 12 năm 2006 Sân vận động Suheim bin Hamad, Doha, Qatar  Hàn Quốc 3–0 3–1 Đại hội Thể thao châu Á 2006
20. 24 tháng 2 năm 2008 Sân vận động Vĩnh Xuyên, Trùng Khánh, Trung Quốc  Trung Quốc 3–0 3–0 Giải vô địch bóng đá nữ Đông Á 2008
21. 29 tháng 5 năm 2008 Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam  Hàn Quốc 1–0 1–3 Cúp bóng đá nữ châu Á 2008
22. 31 tháng 5 năm 2008  Đài Bắc Trung Hoa 11–0 11–0
23. 2 tháng 6 năm 2008  Úc 2–0 3–1
24. 8 tháng 6 năm 2008  Úc 1–0 3–0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Hiệp hội bóng đá Nhật Bản(tiếng Nhật)
  2. ^ 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016 Hiệp hội bóng đá Nhật Bản(tiếng Nhật)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Hiệp hội bóng đá Nhật Bản

Nagasato Yuki tại Olympics.com