Nakamura Ryota

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ryota Nakamura
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ryota Nakamura
Ngày sinh 28 tháng 1, 1991 (33 tuổi)
Nơi sinh Nagoya, Nhật Bản
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Blaublitz Akita
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009–2012 Đại học Chukyo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2015 Matsumoto Yamaga 1 (0)
2014–2015FC Osaka (mượn) 40 (16)
2016–2017 Azul Claro Numazu 58 (14)
2018– Blaublitz Akita
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 3 năm 2018

Ryota Nakamura (中村 亮太 (Trung-Thôn Lượng-Thái) Nakamura Ryōta?, sinh ngày 28 tháng 1 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Anh thi đấu cho Blaublitz Akita.

Sự nghiệp thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Ryota Nakamura thi đấu cho câu lạc bộ tại J2 League; Matsumoto Yamaga FC mùa giải 2013.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 8 tháng 3 năm 2018.[1][2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2013 Matsumoto Yamaga J2 League 1 0 0 0 1 0
2014 FC Osaka JRL (Kansai, Div. 1) 13 6 1 0 14 6
2015 JFL 27 10 2 1 1 0
2016 Azul Claro Numazu 28 7 28 7
2017 J3 League 30 7 1 0 31 7
Tổng cộng sự nghiệp 99 30 4 1 103 31

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 273 out of 289)
  2. ^ J.League Data Site(tiếng Nhật)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2選手名鑑 2013 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2013, Nhật Bản, ISBN 978-4905411161 (p. 213 out of 266)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]