Namandia periscelis
Giao diện
(Đổi hướng từ Namandia)
Namandia periscelis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Desidae |
Chi (genus) | Namandia Lehtinen, 1967[1] |
Loài (species) | N. periscelis |
Danh pháp hai phần | |
Namandia periscelis (Simon, 1903) |
Namandia periscelis là một loài nhện trong họ Desidae.[2] Chúng được miêu tả năm 1903 bởi Eugène Simon,[3] và chỉ được tìm thấy ở Australia.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Gen. Namandia Lehtinen, 1967”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. 2019. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2019.
- ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
- ^ Lehtinen, P. T. (1967). “Classification of the cribellate spiders and some allied families, with notes on the evolution of the suborder Araneomorpha”. Annales Zoologici Fennici. 4: 199–468.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Namandia periscelis tại Wikispecies