Natalus major

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Natalus major
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Chiroptera
Họ (familia)Natalidae
Chi (genus)Natalus
Loài (species)N. major
Danh pháp hai phần
Natalus major
(Miller, 1902)

Natalus major là một loài động vật có vú trong họ Natalidae, bộ Dơi. Loài này được Miller mô tả năm 1902.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Miller, B.; Reid, F.; Arroyo-Cabrales, J.; Cuarón, A.D.; de Grammont, P.C. (2008). Natalus major. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Natalus major”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]