Natri iodat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Natri iođat
Tên khácmuối natri của axit iođic
Nhận dạng
Số CAS7681-55-2
PubChem24344
Số RTECSNN1400000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
Thuộc tính
Công thức phân tửNaIO3
Khối lượng mol197.8924 g/mol
Bề ngoàitinh thể trực thoi màu trắng
Khối lượng riêng4.28 g/cm³, rắn
Điểm nóng chảy425 °C (phân huỷ) [1]
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước9.47g/100 mL
Các nguy hiểm
Phân loại của EUkhông có trong danh sách
NFPA 704

0
1
1
OX
Các hợp chất liên quan
Anion khácNatri iođua
Natri periođat
Natri bromat
Natri clorat
Cation khácKali iođat
Bạc iođat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Natri iođat (NaIO3) là muối natri của axit iođic. Natri iođat là một chất oxy hoá và vì thế nó có thể gây hoả hoạn khi tiếp xúc với các vật liệu dễ cháy hoặc các chất khử.

Điều chế[sửa | sửa mã nguồn]

Natri iođat có thể được điều chế bằng phản ứng giữa các base chứa natri như natri hydroxide với axit iođic, ví dụ:

HIO3 + NaOH → NaIO3 + H2O

Nó còn có thể được điều chế khi cho iod vào dung dịch natri hydroxide hoặc natri cacbonat đặc nóng:

3I2 + 6NaOH → NaIO3 + 5NaI + 3H2O

Các phản ứng[sửa | sửa mã nguồn]

Natri iođat có thể bị oxi hoá thành natri periođat trong nước bởi các muối hypoclorit hoặc các chất oxi hoá mạnh khác:

NaIO3 + NaOClNaIO4 + NaCl

An toàn[sửa | sửa mã nguồn]

Những điều cần tránh gồm: nguồn nhiệt, va chạm mạnh, ma sát, chất dễ cháy, chất khử, nhôm, hợp chất hữu cơ, cacbon, hiđrô perôxít, các ion sulfide.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Lide, David R. (1998), Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản 87), Boca Raton, FL: CRC Press, tr. 4–85, ISBN 0-8493-0594-2